Đọc nhanh: 奋进号 (phấn tiến hiệu). Ý nghĩa là: Nỗ lực Tàu con thoi.
Ý nghĩa của 奋进号 khi là Danh từ
✪ Nỗ lực Tàu con thoi
Space Shuttle Endeavor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋进号
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 进军 的 号角 响 了
- tiếng kèn tiến quân vang lên.
- 奋勇前进
- anh dũng tiến lên.
- 催入 奋进
- thúc giục hăm hở tiến lên
- 他 奋力 敌住 敌人 的 进攻
- Anh ấy cố gắng chống lại cuộc tấn công của địch.
- 你 得 奋勇前进
- Bạn phải phấn đấu tiến lên.
- 他 获得 了 先进 工作者 的 称号
- anh ta đã đạt được danh hiệu lao động tiên tiến.
- 大家 协力 共 奋进
- Mọi người cùng nhau nỗ lực.
- 两个 项目 平行 进行
- Hai dự án diễn ra đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奋进号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奋进号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
奋›
进›