Đọc nhanh: 头重 (đầu trọng). Ý nghĩa là: nặng đầu. Ví dụ : - 体积相等时,铁比木头重。 khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.
Ý nghĩa của 头重 khi là Danh từ
✪ nặng đầu
病症名指头部自觉重坠或如被捆裹的感觉
- 体积 相等 时 , 铁比 木头 重
- khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头重
- 那 块 石头 很 重
- Hòn đá kia rất nặng.
- 她 慢慢 把 石头 重 起来
- Cô ấy từ từ xếp đá lên.
- 冷静 的 头脑 很 重要
- Suy nghĩ điềm tĩnh rất quan trọng.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 这个 镜头 需要 重新 拍摄
- Cảnh quay này cần quay lại.
- 他 郑重 地点 了 点头
- Anh ấy trịnh trọng gật đầu.
- 这块 石头 很 重
- Viên đá này rất nặng.
- 这块 石头 真 重 , 我们 俩 使 足 了 劲儿 才 把 它 搬开
- tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.
- 这块 石头 重三吨
- Viên đá này nặng ba tấn.
- 体积 相等 时 , 铁比 木头 重
- khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.
- 惨重 的 挫折 使 她 起过 轻生 的 念头
- Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 任 生活 重压 不 低头
- Chịu sức ép của cuộc sống nhưng không cúi đầu.
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
- 革命 到 了 严重 的 关头
- cách mạng đang lâm vào giây phút nghiêm trọng.
- 头等 重要 任务
- nhiệm vụ quan trọng bậc nhất
- 这头 肥猪 太重 了
- Con lợn béo này nặng quá
- 我 得 了 严重 头疼
- Tôi bị đau đầu dữ dội.
- 你 要 回头 重做 一遍
- Bạn phải làm lại thêm một lần nữa.
- 任务 繁重 令 他 头疼
- Công việc nặng nề khiến anh ấy đau đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
重›