Đọc nhanh: 重头戏 (trọng đầu hí). Ý nghĩa là: kịch có giọng hát và điệu bộ rất nặng.
Ý nghĩa của 重头戏 khi là Danh từ
✪ kịch có giọng hát và điệu bộ rất nặng
指唱工和做工很重的戏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重头戏
- 那 块 石头 很 重
- Hòn đá kia rất nặng.
- 她 慢慢 把 石头 重 起来
- Cô ấy từ từ xếp đá lên.
- 冷静 的 头脑 很 重要
- Suy nghĩ điềm tĩnh rất quan trọng.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 这个 镜头 需要 重新 拍摄
- Cảnh quay này cần quay lại.
- 他 郑重 地点 了 点头
- Anh ấy trịnh trọng gật đầu.
- 这块 石头 很 重
- Viên đá này rất nặng.
- 这块 石头 真 重 , 我们 俩 使 足 了 劲儿 才 把 它 搬开
- tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.
- 这块 石头 重三吨
- Viên đá này nặng ba tấn.
- 体积 相等 时 , 铁比 木头 重
- khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.
- 惨重 的 挫折 使 她 起过 轻生 的 念头
- Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 任 生活 重压 不 低头
- Chịu sức ép của cuộc sống nhưng không cúi đầu.
- 《 权力 的 游戏 》 里 可 不会 戴 自行车 头盔
- Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
- 革命 到 了 严重 的 关头
- cách mạng đang lâm vào giây phút nghiêm trọng.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 抽头 扑克牌 戏中 每 一次 赌注 的 一部分 凑 集成 的 钱
- Số tiền được tập hợp từ mỗi lượt đặt cược trong trò chơi bài Poker.
- 头等 重要 任务
- nhiệm vụ quan trọng bậc nhất
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重头戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重头戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
戏›
重›