头家 tóu jiā

Từ hán việt: 【đầu gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "头家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu gia). Ý nghĩa là: người thu tiền xâu; người thu xâu (đánh bạc), nhà cái; nhà trưởng (đánh bạc), nhà trên; cửa trên (đánh bạc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 头家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 头家 khi là Danh từ

người thu tiền xâu; người thu xâu (đánh bạc)

指聚赌抽头的人

nhà cái; nhà trưởng (đánh bạc)

庄家

nhà trên; cửa trên (đánh bạc)

上家

ông chủ; người chủ

店主;老板

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头家

  • - 小家伙 xiǎojiāhuo ér 虎头虎脑 hǔtóuhǔnǎo de 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.

  • - dài zhe 孩子 háizi bèi 人家 rénjiā gǎn chū 家门 jiāmén 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.

  • - qǐng 大家 dàjiā zài 地头 dìtóu 休息 xiūxī 一会儿 yīhuìer

    - mời mọi người ngồi nghỉ một chút.

  • - 我家 wǒjiā yǒu 六瓶 liùpíng 罐头 guàntou 饮料 yǐnliào

    - Nhà tôi có sáu chai đồ uống đóng hộp.

  • - 我们 wǒmen 家里 jiālǐ yǒu 很多 hěnduō 罐头食品 guàntoushípǐn

    - Nhà tôi có nhiều thực phẩm đóng hộp.

  • - 漫画家 mànhuàjiā 讽刺 fěngcì de 矛头 máotóu 指向 zhǐxiàng 坏人坏事 huàirénhuàishì

    - các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.

  • - 大家 dàjiā 专心 zhuānxīn gàn 手头 shǒutóu 工作 gōngzuò

    - Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.

  • - 空头 kōngtóu 政治家 zhèngzhìjiā

    - nhà chính trị gia nói suông.

  • - 老人家 lǎorénjiā 热心肠 rèxīncháng 街坊四邻 jiēfāngsìlín 有个 yǒugè 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de shì dōu 出面 chūmiàn 调停 tiáotíng

    - cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.

  • - zhè 家伙 jiāhuo 滑头 huátóu hěn

    - người này không thành thật.

  • - 大家 dàjiā 分头去 fēntóuqù 准备 zhǔnbèi

    - mọi người chia nhau chuẩn bị.

  • - 我领 wǒlǐng 个头儿 gètouer 大家 dàjiā 跟着 gēnzhe 一起 yìqǐ chàng

    - tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.

  • - 那头 nàtóu 家伙 jiāhuo 今天 jīntiān 不太 bùtài 听话 tīnghuà

    - Con này hôm nay hơi không nghe lời lắm.

  • - 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi 他们 tāmen liǎ yòu 碰头 pèngtóu le

    - Đúng là oan gia ngõ hẹp, hai người họ lại gặp nhau rồi.

  • - 记得 jìde 那家伙 nàjiāhuo yòng 撞球杆 zhuàngqiúgān de tóu 扭伤 niǔshāng 颈子 jǐngzi de shì ma

    - Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?

  • - 冤家对头 yuānjiaduìtóu

    - oan gia đối địch.

  • - 冤家对头 yuānjiaduìtóu

    - đối đầu với kẻ thù.

  • - 爸爸 bàba 正在 zhèngzài 气头上 qìtóushàng 大家 dàjiā dōu 噤若寒蝉 jìnruòhánchán 深怕 shēnpà zài 生气 shēngqì

    - Bố tức giận, mọi người đều im lặng vì sợ làm bố tức giận lần nữa.

  • - 极度 jídù de 狂怒 kuángnù 使 shǐ 妻子 qīzǐ 不但 bùdàn zài 家里 jiālǐ 而且 érqiě hái zài 外头 wàitou 破口大骂 pòkǒudàmà

    - Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.

  • - yòu 一次 yīcì dào dào le 畅销 chàngxiāo 作家 zuòjiā de 头衔 tóuxián

    - Một lần nữa tôi lại lọt vào danh sách sách bán chạy nhất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 头家

Hình ảnh minh họa cho từ 头家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao