失所 shīsuǒ

Từ hán việt: 【thất sở】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "失所" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thất sở). Ý nghĩa là: không nơi yên sống; không nơi nương tựa. Ví dụ : - 。 bơ vơ không nơi nương tựa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 失所 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 失所 khi là Động từ

không nơi yên sống; không nơi nương tựa

无处安身

Ví dụ:
  • - 流离失所 liúlíshīsuǒ

    - bơ vơ không nơi nương tựa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失所

  • - 身上 shēnshàng de 所有 suǒyǒu 斗志 dòuzhì 似乎 sìhū dōu 丧失殆尽 sàngshīdàijìn

    - Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.

  • - nín 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng zhèng xiàng 俗话 súhuà 所说 suǒshuō de 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.

  • - 失败 shībài 原因 yuányīn de 所在 suǒzài

    - Chỗ tồn tại nguyên nhân của sự thất bại.

  • - 流离失所 liúlíshīsuǒ

    - bơ vơ không nơi nương tựa.

  • - 据统计 jùtǒngjì 失业率 shīyèlǜ 有所 yǒusuǒ 下降 xiàjiàng

    - Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.

  • - xīn de 事实 shìshí 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī 政府 zhèngfǔ 被迫 bèipò 承认 chéngrèn 处理 chǔlǐ 间谍 jiàndié 丑事 chǒushì 失当 shīdàng

    - Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.

  • - 有所 yǒusuǒ 可能 kěnéng 有所 yǒusuǒ shī

    - Có thể có đôi chút thu lợi nhưng cũng có thể có đôi chút thiệt hại.

  • - yáng 不足 bùzú yòu 损及 sǔnjí xīn 心失 xīnshī 所养 suǒyǎng 故夜 gùyè nán 入寐 rùmèi

    - Thiếu dương cũng hại tim, tim mất nguồn nuôi dưỡng nên ban đêm khó ngủ.

  • - 这篇 zhèpiān 演讲 yǎnjiǎng 非常 fēicháng 令人 lìngrén 失望 shīwàng 回避 huíbì le 所有 suǒyǒu 主要 zhǔyào de 问题 wèntí

    - Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.

  • - 张皇失措 zhānghuángshīcuò ( 慌慌张张 huānghuāngzhāngzhāng 不知所措 bùzhīsuǒcuò )

    - kinh hoàng lúng túng; hoang mang; cuống cuồng.

  • - 公司 gōngsī jiāng 补偿 bǔcháng 客户 kèhù de 所有 suǒyǒu 损失 sǔnshī

    - Công ty sẽ bồi thường cho khách hàng mọi tổn thất.

  • - 如果 rúguǒ 告诉 gàosù 厌倦 yànjuàn le 失去 shīqù 所有 suǒyǒu de 挚爱 zhìài ne

    - Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi nói với bạn rằng tôi phát ốm vì mất đi những người tôi quan tâm?

  • - 我们 wǒmen 革命 gémìng de 前辈 qiánbèi suǒ 念念不忘 niànniànbùwàng de shì 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 事业 shìyè ér 不是 búshì 个人 gèrén de 得失 déshī

    - các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.

  • - 抛开 pāokāi 所有 suǒyǒu de 失败 shībài 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Tôi bỏ lại tất cả những thất bại và bước tiếp.

  • - 太浓 tàinóng le 所以 suǒyǐ 迷失方向 míshīfāngxiàng

    - Sương mù quá dày đặc nên tôi bị lạc mất phương hướng.

  • - 大失所望 dàshīsuǒwàng le

    - Anh ấy rất thất vọng.

  • - 急忙 jímáng 赶到 gǎndào suǒ 房子 fángzi dāng 发现 fāxiàn 房子 fángzi shì kōng de 时候 shíhou 感到 gǎndào 失望 shīwàng

    - Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng

  • - 所有 suǒyǒu de 家畜 jiāchù dōu 赶到 gǎndào jiù 因此 yīncǐ 我们 wǒmen 几乎 jīhū 不会 búhuì 蒙受损失 méngshòusǔnshī

    - Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.

  • - zhè 解释 jiěshì le 为什么 wèishíme 所有 suǒyǒu 失踪 shīzōng de 尸块 shīkuài néng pīn 起来 qǐlai

    - Điều đó sẽ giải thích tại sao tất cả các bộ phận cơ thể bị thiếu lại ghép lại với nhau

  • - 正是 zhèngshì 这种 zhèzhǒng 自我 zìwǒ 疏离 shūlí 使 shǐ 失去 shīqù le suǒ ài

    - Chính sự xa lánh của bản thân đã khiến anh ấy mất đi tình yêu từ mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 失所

Hình ảnh minh họa cho từ 失所

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao