Đọc nhanh: 失怙 (thất hỗ). Ý nghĩa là: mồ côi cha. Ví dụ : - 少失怙恃。 thuở nhỏ mất cha mẹ; không nơi nương tựa.. - 失怙(指死了父亲)。 mất chỗ dựa (mất cha mất mẹ)
Ý nghĩa của 失怙 khi là Động từ
✪ mồ côi cha
to be orphaned of one's father
- 少失 怙恃
- thuở nhỏ mất cha mẹ; không nơi nương tựa.
- 失 怙 ( 指死 了 父亲 )
- mất chỗ dựa (mất cha mất mẹ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失怙
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 痛哭失声
- nghẹn ngào khóc.
- 这次 考试 结果 让 我们 都 失望
- 这次考试结果让我们都失望。
- 少失 怙恃
- thuở nhỏ mất cha mẹ; không nơi nương tựa.
- 失 怙 ( 指死 了 父亲 )
- mất chỗ dựa (mất cha mất mẹ)
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失怙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失怙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
怙›