Đọc nhanh: 失音 (thất âm). Ý nghĩa là: mất tiếng; chứng tắt tiếng (do bệnh ở bộ phận phát âm).
Ý nghĩa của 失音 khi là Động từ
✪ mất tiếng; chứng tắt tiếng (do bệnh ở bộ phận phát âm)
由喉部肌肉或声带发生病变引起的发音障碍患者说话时声调变低,声音微弱,严重时发不出声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失音
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 他 的 声音 很 嗄
- Giọng của anh ấy rất khàn.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
音›