夫子 fūzǐ

Từ hán việt: 【phu tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夫子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phu tử). Ý nghĩa là: phu tử; học giả, thầy; sư phụ, phu tử; (vợ gọi chồng thời xưa). Ví dụ : - Khổng Tử. - Mạnh Tử. - Chu Tử

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夫子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 夫子 khi là Danh từ

phu tử; học giả

旧时对学者的尊称

Ví dụ:
  • - 孔夫子 kǒngfūzǐ

    - Khổng Tử

  • - 孟夫子 mèngfūzǐ

    - Mạnh Tử

  • - 朱夫子 zhūfūzǐ

    - Chu Tử

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thầy; sư phụ

旧时学生称老师 (多用于书信)

phu tử; (vợ gọi chồng thời xưa)

旧时妻称夫

phu tử; đồ già; đồ gàn (chỉ người đọc sách cổ, tư tưởng cổ hủ, mang ý châm biếm)

读古书而思想陈腐的人 (含讥讽意)

Ví dụ:
  • - 老夫子 lǎofūzǐ

    - ông đồ già

  • - 迂夫子 yūfūzǐ

    - người trí thức cổ hủ; ông đồ già.

  • - 夫子 fūzǐ

    - tính khí đồ gàn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夫子

  • - 孟夫子 mèngfūzǐ

    - Mạnh Tử

  • - 夫子 fūzǐ

    - tính khí đồ gàn

  • - 孔夫子 kǒngfūzǐ

    - Khổng Tử

  • - 背夫 bèifū 弃子 qìzǐ tài 狠心 hěnxīn

    - Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.

  • - 大夫 dàifū 肚子 dǔzi 太疼 tàiténg le

    - Bác sĩ, bụng tôi đau quá đi.

  • - duì 维罗纳 wéiluónà de 夫妇 fūfù 没有 méiyǒu zài 回来 huílai kàn 房子 fángzi

    - Cặp vợ chồng từ Verona đó đã không bao giờ quay lại để xem xét ngôi nhà lần thứ hai.

  • - 嫁夫 jiàfū 从夫 cóngfū zhǐ 未嫁 wèijià 从父 cóngfù jià 从夫 cóngfū 夫死 fūsǐ 从子 cóngzǐ

    - Xuất giá tòng phu nghĩa là “không lấy chồng thì theo cha, lấy chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con.

  • - 迂夫子 yūfūzǐ

    - người trí thức cổ hủ; ông đồ già.

  • - 老夫子 lǎofūzǐ

    - ông đồ già

  • - 朱夫子 zhūfūzǐ

    - Chu Tử

  • - 凡夫俗子 fánfūsúzǐ

    - phàm phu tục tử

  • - zi fēi 三闾大夫 sānlǘdàifū

    - ngài không phải là Tam Lư đại phu sao?

  • - 渔夫 yúfū yòng 棍子 gùnzi 拨船 bōchuán

    - Ngư dân dùng gậy gạt thuyền.

  • - 丈夫 zhàngfū gěi 妻子 qīzǐ 温馨 wēnxīn de 礼物 lǐwù

    - Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.

  • - 峨冠博带 éguānbódài ( gāo de 帽子 màozi 宽大 kuāndà de 带子 dàizi 古时 gǔshí 形容 xíngróng 士大夫 shìdàifū de 服装 fúzhuāng )

    - áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).

  • - 横眉冷对千夫指 héngméilěngduìqiānfūzhǐ 俯首甘为孺子牛 fǔshǒugānwèirúzǐniú

    - quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.

  • - zhè duì 夫妇 fūfù yǒu 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Cặp vợ chồng này có hai đứa con.

  • - 程子 chéngzi hěn máng 没有 méiyǒu 工夫 gōngfū 来看 láikàn

    - hồi ấy tôi rất bận, không rảnh rỗi đến thăm anh được.

  • - 巾帼丈夫 jīnguózhàngfū ( yǒu 男子 nánzǐ 气概 qìgài de 女子 nǚzǐ )

    - người phụ nữ mang khí phách của đấng trượng phu.

  • - 由于 yóuyú zhè duì 已婚 yǐhūn 夫妇 fūfù 无法 wúfǎ 生育 shēngyù 他们 tāmen 领养 lǐngyǎng le 一个 yígè 私生子 sīshēngzǐ

    - Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夫子

Hình ảnh minh họa cho từ 夫子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夫子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao