Đọc nhanh: 夫子 (phu tử). Ý nghĩa là: phu tử; học giả, thầy; sư phụ, phu tử; (vợ gọi chồng thời xưa). Ví dụ : - 孔夫子 Khổng Tử. - 孟夫子 Mạnh Tử. - 朱夫子 Chu Tử
Ý nghĩa của 夫子 khi là Danh từ
✪ phu tử; học giả
旧时对学者的尊称
- 孔夫子
- Khổng Tử
- 孟夫子
- Mạnh Tử
- 朱夫子
- Chu Tử
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thầy; sư phụ
旧时学生称老师 (多用于书信)
✪ phu tử; (vợ gọi chồng thời xưa)
旧时妻称夫
✪ phu tử; đồ già; đồ gàn (chỉ người đọc sách cổ, tư tưởng cổ hủ, mang ý châm biếm)
读古书而思想陈腐的人 (含讥讽意)
- 老夫子
- ông đồ già
- 迂夫子
- người trí thức cổ hủ; ông đồ già.
- 夫子 气
- tính khí đồ gàn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夫子
- 孟夫子
- Mạnh Tử
- 夫子 气
- tính khí đồ gàn
- 孔夫子
- Khổng Tử
- 她 背夫 弃子 太 狠心
- Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.
- 大夫 , 我 肚子 太疼 了
- Bác sĩ, bụng tôi đau quá đi.
- 那 对 维罗纳 的 夫妇 没有 再 回来 看 房子
- Cặp vợ chồng từ Verona đó đã không bao giờ quay lại để xem xét ngôi nhà lần thứ hai.
- 嫁夫 从夫 指 未嫁 从父 既 嫁 从夫 夫死 从子
- Xuất giá tòng phu nghĩa là “không lấy chồng thì theo cha, lấy chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con.
- 迂夫子
- người trí thức cổ hủ; ông đồ già.
- 老夫子
- ông đồ già
- 朱夫子
- Chu Tử
- 凡夫俗子
- phàm phu tục tử
- 子 非 三闾大夫 欤
- ngài không phải là Tam Lư đại phu sao?
- 渔夫 用 棍子 拨船
- Ngư dân dùng gậy gạt thuyền.
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 横眉冷对千夫指 , 俯首甘为孺子牛
- quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.
- 这 对 夫妇 有 两个 孩子
- Cặp vợ chồng này có hai đứa con.
- 那 程子 我 很 忙 , 没有 工夫 来看 你
- hồi ấy tôi rất bận, không rảnh rỗi đến thăm anh được.
- 巾帼丈夫 ( 有 男子 气概 的 女子 )
- người phụ nữ mang khí phách của đấng trượng phu.
- 由于 这 对 已婚 夫妇 无法 生育 , 他们 领养 了 一个 私生子
- Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夫子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夫子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夫›
子›