Từ hán việt: 【phu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phu). Ý nghĩa là: phu tử (chỉ người đọc sách cổ, tư tưởng cổ hủ.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phu tử (chỉ người đọc sách cổ, tư tưởng cổ hủ.)

同'夫'4.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伕

Hình ảnh minh họa cho từ 伕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu
    • Nét bút:ノ丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OQO (人手人)
    • Bảng mã:U+4F15
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp