Đọc nhanh: 相夫教子 (tướng phu giáo tử). Ý nghĩa là: vai trò truyền thống của một người vợ tốt, giúp chồng và giáo dục con cái (thành ngữ).
Ý nghĩa của 相夫教子 khi là Thành ngữ
✪ vai trò truyền thống của một người vợ tốt
the traditional roles of a good wife
✪ giúp chồng và giáo dục con cái (thành ngữ)
to assist one's husband and educate the children (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相夫教子
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 相片 册子
- quyển hình; album; tập ảnh chụp
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 孟夫子
- Mạnh Tử
- 夫子 气
- tính khí đồ gàn
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 夫妻 要 互相 体谅
- Vợ chồng phải châm chước cho nhau.
- 夫妻 要 互相 照应
- Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.
- 夫妻 之间 要 忠诚 相待
- Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.
- 孙嫂 教 孩子 很 耐心
- Chị Tôn dạy trẻ rất kiên nhẫn.
- 教育 孩子 要 有 耐心
- Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.
- 院子 旁边 是 教学楼
- Bên cạnh sân là tòa giảng đường.
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 她 总是 为 孩子 的 教育 烦恼
- Cô luôn phiền muộn về việc học của con.
- 村里 同辈 的 男子 都 以 兄弟 相称
- thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 她 教 儿子 写字
- Cô ấy dạy con trai viết chữ.
- 孔夫子
- Khổng Tử
- 教育 与 生产 劳动 相结合
- giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau.
- 这件 裙子 和 衬衣 很 相称
- Cái váy này rất hợp với áo sơ mi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相夫教子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相夫教子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夫›
子›
教›
相›