Đọc nhanh: 夫死从子 (phu tử tòng tử). Ý nghĩa là: phu tử tòng tử; chồng chết theo con. Ví dụ : - 嫁夫从夫指“未嫁从父, 既嫁从夫, 夫死从子 Xuất giá tòng phu nghĩa là “không lấy chồng thì theo cha, lấy chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con.
Ý nghĩa của 夫死从子 khi là Từ điển
✪ phu tử tòng tử; chồng chết theo con
妇人于夫死后从其子
- 嫁夫 从夫 指 未嫁 从父 既 嫁 从夫 夫死 从子
- Xuất giá tòng phu nghĩa là “không lấy chồng thì theo cha, lấy chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夫死从子
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 孩子 把 我 愁 死 了
- Con cái làm tôi lo chết mất.
- 孟夫子
- Mạnh Tử
- 夫子 气
- tính khí đồ gàn
- 她 拼死 保护 孩子
- Cô ấy liều chết bảo vệ con.
- 这 面子 是从 米 磨成 的
- Bột này được xay từ gạo.
- 死硬 分子
- phần tử ngoan cố.
- 把 窗子 钉死
- Đóng đinh cửa sổ lại.
- 这种 药能 药 死耗子
- Loại thuốc này có thể giết chết chuột.
- 这 孩子 很 听话 , 从不 熬磨
- đứa bé này rất biết nghe lời, từ trước đến giờ không quấy rầy ai bao giờ.
- 嫂子 这些 事 还是 要 从长商议 慢慢来 慢慢来
- Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
- 这 箱子 被 钉死 了
- Cái hộp đã bị đóng đinh.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 沙子 从 指缝 中 滑落
- Cát trượt khỏi các kẽ tay.
- 气体 从 罐子 里 跑掉 了
- Khí thoát ra từ bình chứa.
- 从 罐子 里 拈出 一块 糖
- nhón một cái kẹo trong hộp ra.
- 她 从 罐子 里 撮 了 一点 药
- Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 嫁夫 从夫 指 未嫁 从父 既 嫁 从夫 夫死 从子
- Xuất giá tòng phu nghĩa là “không lấy chồng thì theo cha, lấy chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夫死从子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夫死从子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
夫›
子›
死›