Đọc nhanh: 太阳黑子周 (thái dương hắc tử chu). Ý nghĩa là: chu kỳ vết đen mặt trời.
Ý nghĩa của 太阳黑子周 khi là Danh từ
✪ chu kỳ vết đen mặt trời
sunspot cycle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太阳黑子周
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 这 把 椅子 太硬 了
- Cái ghế dựa này cứng quá .
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 种子 需要 阳光 和 水分
- Hạt giống cần ánh sáng và nước.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 太阳 渐渐 西沉
- Mặt trời đang dần lặn về phía Tây
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 这 间 屋子 间量 儿 太小
- diện tích nhà này hẹp quá.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 太阳 晒 得 高粱 叶子 都 打 卷儿 了
- Ánh nắng phơi khô lá cây cao lương cong queo lại.
- 随着 太阳 西沉 影子 越来越 长
- Bóng đổ dài khi mặt trời dần lặn phía Tây.
- 屋子 老 不见 太阳 , 东西 容易 受潮
- phòng ốc không có mặt trời, đồ đạc dễ bị ẩm.
- 让 孩子 们 多 晒太阳
- Để cho trẻ con tắm nắng nhiều.
- 她 在 院子 里 晒太阳
- Cô ấy tắm nắng trong sân.
- 华环 现于 太阳 周边
- Vầng sáng xuất hiện quanh mặt trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太阳黑子周
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太阳黑子周 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm周›
太›
子›
阳›
黑›