Đọc nhanh: 天职 (thiên chức). Ý nghĩa là: thiên chức; trách nhiệm thiêng liêng. Ví dụ : - 服从命令是军人的天职。 phục tùng mệnh lệnh là trách nhiệm thiêng liêng của quân nhân.
Ý nghĩa của 天职 khi là Danh từ
✪ thiên chức; trách nhiệm thiêng liêng
应尽的职责
- 服从命令 是 军人 的 天职
- phục tùng mệnh lệnh là trách nhiệm thiêng liêng của quân nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天职
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 整整 天 在家 做 专职 太太 , 闷死 我 了
- Ngày nào cũng ở nhà làm việc nhà, buồn chết tôi rồi.
- 服从命令 是 军人 的 天职
- phục tùng mệnh lệnh là trách nhiệm thiêng liêng của quân nhân.
- 她 每天 都 完成 自己 的 职责
- Cô ấy hoàn thành trách nhiệm của mình mỗi ngày.
- 入职 手续 要 在 三天 内 完成
- Thủ tục nhận việc phải được hoàn tất trong ba ngày.
- 她 昨天 提交 了 辞职 申请
- Cô ấy đã nộp đơn xin thôi việc vào ngày hôm qua.
- 他 做 了 没有 十天 就 辞职 了
- Anh ấy làm chưa được mười ngày đã nghỉ việc rồi.
- 你 这个 天体 物理学家 也 太 没 职业道德 了
- Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.
- 烤火 费 ( 发给 职工 用于 冬天 取暖 用 的 钱 )
- phí sưởi ấm (mùa đông).
- 他 今天 正式 入职 新 公司
- Hôm nay anh ấy chính thức nhận việc ở công ty mới.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天职
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
职›