Đọc nhanh: 大马士革李 (đại mã sĩ cách lí). Ý nghĩa là: damson (trái cây).
Ý nghĩa của 大马士革李 khi là Danh từ
✪ damson (trái cây)
damson (fruit)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大马士革李
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 大家 正在 帮 老李 搬家
- Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 摔 了 个 大马 趴
- trượt một cái ngã ụp mặt
- 摔 了 个 大马 趴
- ngã sấp một cái.
- 革命志士
- chí sĩ cách mạng
- 肥大 的 河马
- hà mã to quá
- 她 的 爱马 亚历山大 夫人
- Phu nhân Alexander thân yêu của cô ấy thế nào
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 改革 的 大潮
- trào lưu cách mạng
- 你 骑着马 在 布鲁克林 大桥 上 跑 啊
- Bạn cưỡi ngựa qua cầu Brooklyn?
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 那辆 巴士 很大
- Chiếc xe buýt đó rất to.
- 河马 有 一张 大大的 嘴巴
- Hà mã có cái miệng lớn.
- 革命烈士
- liệt sĩ Cách Mạng.
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大马士革李
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大马士革李 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
大›
李›
革›
马›