Đọc nhanh: 大马士革 (đại mã sĩ cách). Ý nghĩa là: Đa-mát; Damascus (thủ đô Xy-ri, cũng viết là Dimashq).
Ý nghĩa của 大马士革 khi là Danh từ
✪ Đa-mát; Damascus (thủ đô Xy-ri, cũng viết là Dimashq)
叙利亚的首都河最大城市,位于叙利亚西南部史前时代就有人居住,在罗马统治时成为繁华的商业中心,在十字军东征期间是穆斯林的大本营
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大马士革
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 摔 了 个 大马 趴
- trượt một cái ngã ụp mặt
- 摔 了 个 大马 趴
- ngã sấp một cái.
- 革命志士
- chí sĩ cách mạng
- 肥大 的 河马
- hà mã to quá
- 她 的 爱马 亚历山大 夫人
- Phu nhân Alexander thân yêu của cô ấy thế nào
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 改革 的 大潮
- trào lưu cách mạng
- 你 骑着马 在 布鲁克林 大桥 上 跑 啊
- Bạn cưỡi ngựa qua cầu Brooklyn?
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 那辆 巴士 很大
- Chiếc xe buýt đó rất to.
- 河马 有 一张 大大的 嘴巴
- Hà mã có cái miệng lớn.
- 革命烈士
- liệt sĩ Cách Mạng.
- 条条大路通罗马
- Đường nào cũng đến La Mã.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 大 辕马 鞧 着 屁股 向 后退
- ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大马士革
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大马士革 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
大›
革›
马›