大社乡 dàshè xiāng

Từ hán việt: 【đại xã hương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大社乡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại xã hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Tashe ở quận Cao Hùng | , tây nam Đài Loan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大社乡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thị trấn Tashe ở quận Cao Hùng 高雄縣 | 高雄县 , tây nam Đài Loan

Tashe township in Kaohsiung county 高雄縣|高雄县 [Gāo xióng xiàn], southwest Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大社乡

  • - 越南社会主义共和国 yuènánshèhuìzhǔyìgònghéguó zhù 中国大使馆 zhōngguódàshǐguǎn

    - Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.

  • - zhè 本书 běnshū shì 清华大学 qīnghuádàxué shè 出版 chūbǎn de

    - Cuốn sách này được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Thanh Hoa.

  • - 我们 wǒmen 肩负着 jiānfùzhe 建设 jiànshè 社会主义 shèhuìzhǔyì 社会 shèhuì de 伟大 wěidà 任务 rènwù

    - chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • - shì 黑社会 hēishèhuì 老大 lǎodà de 女儿 nǚér

    - Cô ấy là con gái của ông trùm xã hội đen.

  • - 四川 sìchuān de 表妹 biǎomèi 带来 dàilái le 许多 xǔduō 家乡 jiāxiāng de 特产 tèchǎn ràng 大饱口福 dàbǎokǒufú

    - Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích

  • - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • - 近代 jìndài 社会 shèhuì 变化 biànhuà 巨大 jùdà

    - Xã hội thời cận đại thay đổi to lớn.

  • - 近世 jìnshì 社会 shèhuì 变化 biànhuà 巨大 jùdà

    - Thời cận đại xã hội thay đổi rất lớn.

  • - 这些 zhèxiē dōu shì 社会 shèhuì de 大体 dàtǐ 原则 yuánzé

    - Đây là những nguyên tắc lớn của xã hội.

  • - 大方 dàfāng men duì 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn 贡献 gòngxiàn 很大 hěndà

    - Các chuyên gia đóng góp lớn cho sự phát triển xã hội.

  • - 一年 yīnián méi 回家 huíjiā 想不到 xiǎngbúdào 家乡 jiāxiāng 变化 biànhuà 这么 zhème

    - một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy

  • - 一个 yígè 大学生 dàxuésheng 掌握 zhǎngwò 一技之长 yījìzhīcháng 将来 jiānglái zài 社会 shèhuì shàng jiù 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 扩大 kuòdà 社交圈子 shèjiāoquānzi

    - Chúng ta nên mở rộng vòng tròn quan hệ.

  • - 秋季 qiūjì 大丰收 dàfēngshōu de 前景 qiánjǐng 鼓舞 gǔwǔ zhe 社员 shèyuán men de 生产 shēngchǎn 情绪 qíngxù

    - triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.

  • - zài 旧社会 jiùshèhuì 只要 zhǐyào 有钱 yǒuqián 天大 tiāndà de 罪名 zuìmíng néng 出脱 chūtuō

    - trong xã hội cũ, chỉ cần có tiền thì tội có tày trời đến mấy cũng có thể được xoá sạch.

  • - 国家 guójiā 大力 dàlì 推进 tuījìn 乡村 xiāngcūn 建设 jiànshè

    - Cả nước đẩy mạnh xây dựng nông thôn.

  • - 我校 wǒxiào shì 全美 quánměi 排行 páiháng 第二 dìèr de 社区 shèqū 大学 dàxué

    - Xếp hạng cao đẳng cộng đồng số hai nước Mỹ

  • - 全社 quánshè de 大事 dàshì 可不是 kěbúshì shuǎ de

    - Việc lớn của cả xã, không phải là chuyện đùa.

  • - 人民公社 rénmíngōngshè 使得 shǐde 农村 nóngcūn de 面貌 miànmào yǒu le 很大 hěndà de 改变 gǎibiàn

    - xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.

  • - 和谐社会 héxiéshèhuì shì 大家 dàjiā de 共同 gòngtóng 追求 zhuīqiú

    - Xã hội hài hòa là mục tiêu chung của mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大社乡

Hình ảnh minh họa cho từ 大社乡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大社乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFG (戈火土)
    • Bảng mã:U+793E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao