Đọc nhanh: 大排行 (đại bài hành). Ý nghĩa là: theo thứ tự; vai vế (anh chị em). Ví dụ : - 他大排行是老三。 theo thứ tự vai vế anh ấy là người thứ ba.
Ý nghĩa của 大排行 khi là Danh từ
✪ theo thứ tự; vai vế (anh chị em)
叔伯兄弟姐妹依长幼排列次序
- 他 大排行 是 老三
- theo thứ tự vai vế anh ấy là người thứ ba.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大排行
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 大家 都 在 排队 , 不要 插队
- Mọi người đều đang xếp hàng, đừng chen ngang vào hàng.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 关照 大家 明天 的 安排
- Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 会议 时间 另行安排
- Thời gian họp sẽ được sắp xếp riêng..
- 会议 安排 在 下旬 进行
- Cuộc họp được sắp xếp vào cuối tháng.
- 安排 妥 了 就 行动
- Sắp xếp xong rồi thì hành động.
- 我们 推迟 了 旅行 安排
- Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.
- 他 计较 明天 的 行程 安排
- Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.
- 她 和 我 合计 了 旅行 的 安排
- Cô ấy và tôi đã thảo luận về kế hoạch du lịch.
- 请 大家 按 顺序 排队
- Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 他 行辈 比 我 大
- anh ấy thứ bậc trên tôi; anh ấy vai vế lớn hơn tôi.
- 排场 大
- quá phô trương.
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 他 大排行 是 老三
- theo thứ tự vai vế anh ấy là người thứ ba.
- 我校 是 全美 排行 第二 的 社区 大学
- Xếp hạng cao đẳng cộng đồng số hai nước Mỹ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大排行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大排行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
排›
行›