Đọc nhanh: 大商 (đại thương). Ý nghĩa là: Việc buôn bán lớn. Cũng gọi là Đại thương nghiệp. Người buôn bán lớn là Đại thương gia.. Ví dụ : - 扩大商业网,便利群众。 Việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
Ý nghĩa của 大商 khi là Danh từ
✪ Việc buôn bán lớn. Cũng gọi là Đại thương nghiệp. Người buôn bán lớn là Đại thương gia.
- 扩大 商业网 , 便利 群众
- Việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大商
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 共商 大举
- cùng bàn bạc đại sự
- 这个 商场 很大
- Thị trường này rất lớn.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 那个 商店 很大
- Cửa hàng đó rất lớn.
- 商业 大厦 内有 很多 商店
- Tòa nhà thương mại có nhiều cửa hàng.
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
- 比起 大 商场 我 更 喜欢 小商店
- So với các trung tâm mua sắm lớn thì tôi càng thích cửa hàng nhỏ hơn.
- 大楼 的 底层 是 商店
- tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.
- 鸦 先生 的 商店 很大
- Cửa hàng của ông Nha rất to.
- 我家 附近 没有 大 商店
- Gần nhà tôi không có cửa hàng lớn.
- 商店 为 大家 提供 便利
- Cửa hàng cung cấp sự tiện lợi cho mọi người.
- 共商大计
- cùng bàn kế hoạch.
- 会商 大计
- bàn bạc kế lớn
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 你 宏大 的 商业 计划 就是
- Kế hoạch kinh doanh lớn của bạn là bánh nướng nhỏ
- 大 商场 里 设有 自动扶梯
- Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.
- 富商大贾
- thương gia giàu có.
- 豪华 房 万豪 商务 大酒店 预订
- Phòng vip, Đặt phòng Khách sạn Marriott Business
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大商
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大商 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm商›
大›