Đọc nhanh: 富商大贾 (phú thương đại giả). Ý nghĩa là: ông trùm, tài phiệt.
Ý nghĩa của 富商大贾 khi là Danh từ
✪ ông trùm
magnate
✪ tài phiệt
tycoon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富商大贾
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 就 像 你 和 邦 妮 玩 大富翁 的 时候
- Giống như lần đó bạn và Bonnie chơi độc quyền
- 我 可不 喜欢 大富翁 的 新 版本
- Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.
- 共商 大举
- cùng bàn bạc đại sự
- 这个 商场 很大
- Thị trường này rất lớn.
- 有人 想 玩 大富翁 吗
- Có ai muốn chơi Monopoly không?
- 我 自己 的 大富翁 棋盘
- Đó là bảng độc quyền của tôi.
- 星际 战舰 和 印度 大富翁
- Chiến hạm giữa các thiên hà và Độc quyền của Ấn Độ.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 那个 商店 很大
- Cửa hàng đó rất lớn.
- 这家 商店 的 商品 很 丰富
- Sản phẩm của cửa hàng này rất phong phú.
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
- 比起 大 商场 我 更 喜欢 小商店
- So với các trung tâm mua sắm lớn thì tôi càng thích cửa hàng nhỏ hơn.
- 大楼 的 底层 是 商店
- tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.
- 鸦 先生 的 商店 很大
- Cửa hàng của ông Nha rất to.
- 我家 附近 没有 大 商店
- Gần nhà tôi không có cửa hàng lớn.
- 这家 店 的 商品 很 丰富
- Cửa hàng này có nhiều loại hàng hóa phong phú.
- 富商大贾
- thương gia giàu có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 富商大贾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富商大贾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm商›
大›
富›
贾›