Đọc nhanh: 大唐芙蓉园 (đại đường phù dung viên). Ý nghĩa là: Tang Paradise ở Tây An.
✪ Tang Paradise ở Tây An
Tang Paradise in Xi'an
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大唐芙蓉园
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 花园 央是 棵 大柳树
- Ở trung tâm vườn hoa là một cây liễu lớn.
- 荒唐 玩笑 让 大家 尴尬
- Đùa phóng đãng khiến mọi người ngượng.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 动物园 喂养 大象
- Voi được cho ăn ở vườn thú.
- 那个 花园 的 面积 很大
- Khu vườn hoa đó có diện tích rất rộng.
- 别墅 里 有 一个 大 花园
- Trong biệt thự có một sân vườn rộng.
- 庄园主 宅第 是 一栋 环抱 在 美丽 的 花园 中 的 大理石 房子
- Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 我们 家 的 菜园子 很大
- Vườn rau nhà chúng tôi rất lớn.
- 那些 有关 京城 、 皇宫 和 御花园 的 精彩 描述 使 他 龙心 大悦
- Những miêu tả tuyệt vời về kinh đô, cung điện và vườn thượng uyển khiến ông ấy rất vui.
- 工业园 规模 很大
- Khu công nghiệp có quy mô rất lớn.
- 这里 有 三座 大型 公园
- Ở đây có ba công viên lớn.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 我 一大早 就 在 公园 跑步
- Tôi chạy bộ trong công viên từ sáng sớm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大唐芙蓉园
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大唐芙蓉园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唐›
园›
大›
芙›
蓉›