大司农 dà sī nóng

Từ hán việt: 【đại ti nông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大司农" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại ti nông). Ý nghĩa là: Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp ở Trung Quốc đế quốc, một trong Cửu Bộ trưởng .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大司农 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大司农 khi là Danh từ

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp ở Trung Quốc đế quốc, một trong Cửu Bộ trưởng 九卿

Grand Minister of Agriculture in imperial China, one of the Nine Ministers 九卿 [jiǔ qīng]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大司农

  • - de 亲戚 qīnqī 大多 dàduō zhù zài 农村 nóngcūn

    - Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù duì 公司 gōngsī 信誉 xìnyù 有关 yǒuguān ài

    - sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.

  • - 政府 zhèngfǔ 大力 dàlì 扶贫 fúpín 农村 nóngcūn

    - Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.

  • - 分红 fēnhóng shì 一个 yígè 创新 chuàngxīn 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī jìng 收益分配 shōuyìfēnpèi de 一大部分 yīdàbùfèn

    - "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.

  • - zhè zài 各大 gèdà 公司 gōngsī dōu shì 司空见惯 sīkōngjiànguàn de

    - Điều này là phổ biến ở các công ty lớn

  • - 长期 chángqī 罢工 bàgōng 损失 sǔnshī 巨大 jùdà 致使 zhìshǐ gāi 公司 gōngsī 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 雇佣 gùyōng le 大约 dàyuē 一百 yìbǎi rén

    - Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.

  • - 公司 gōngsī 举办 jǔbàn le 盛大 shèngdà de 开业典礼 kāiyèdiǎnlǐ

    - Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.

  • - shì 先生 xiānsheng de 公司 gōngsī 很大 hěndà

    - Công ty của ông Thất rất lớn.

  • - 就业 jiùyè 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Cô ấy làm việc ở một công ty lớn.

  • - zài 一家 yījiā 公司 gōngsī 就业 jiùyè

    - Cô ấy tìm việc ở một công ty lớn.

  • - 务农 wùnóng 热爱 rèài 大自然 dàzìrán

    - Anh ấy theo đuổi nghề nông, yêu thiên nhiên.

  • - 农夫 nóngfū zhù 大棒 dàbàng 追赶 zhuīgǎn 闯进来 chuǎngjìnlái de rén

    - Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.

  • - 德里 délǐ yóu 一家 yījiā 大型 dàxíng 医疗保健 yīliáobǎojiàn 公司 gōngsī 所有 suǒyǒu

    - Radley thuộc sở hữu của một công ty chăm sóc sức khỏe lớn.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī zài 一幢 yīchuáng 大厦 dàshà

    - Công ty chúng tôi ở trong tòa nhà lớn đó.

  • - 农民起义 nóngmínqǐyì 农民 nóngmín 暴动 bàodòng 农民 nóngmín 暴动 bàodòng 特别 tèbié shì zhǐ 血腥 xuèxīng 暴动 bàodòng

    - Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de běn 很大 hěndà

    - Công ty này có vốn rất lớn.

  • - 农民 nóngmín men 正在 zhèngzài 收割 shōugē 大麦 dàmài

    - Người nông dân đang thu hoạch lúa mạch.

  • - 公司 gōngsī 支出 zhīchū le 一大笔钱 yīdàbǐqián

    - Công ty đã chi ra một khoản tiền lớn.

  • - 大学毕业 dàxuébìyè hòu 应聘 yìngpìn dào 一家 yījiā 外贸公司 wàimàogōngsī zuò 会计工作 kuàijìgōngzuò

    - Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大司农

Hình ảnh minh họa cho từ 大司农

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大司农 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nông , Nùng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LBV (中月女)
    • Bảng mã:U+519C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ti , Ty ,
    • Nét bút:フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMR (尸一口)
    • Bảng mã:U+53F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao