Đọc nhanh: 大场鸫 (đại trường đông). Ý nghĩa là: OHBA Tsugumi (bút danh), tác giả của bộ truyện đình đám Death Note 死亡筆記 | 死亡笔记.
Ý nghĩa của 大场鸫 khi là Danh từ
✪ OHBA Tsugumi (bút danh), tác giả của bộ truyện đình đám Death Note 死亡筆記 | 死亡笔记
OHBA Tsugumi (pen-name), author of cult series Death Note 死亡筆記|死亡笔记 [sǐ wáng bǐ jì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大场鸫
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 大 场子
- bãi rộng.
- 这是 一场 新旧 思想 的 大 搏斗
- đây là trận chiến lớn giữa tư tưởng mới và cũ
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 排场 大
- quá phô trương.
- 派 大用场
- dùng vào việc lớn
- 这个 商场 很大
- Thị trường này rất lớn.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 比起 大 商场 我 更 喜欢 小商店
- So với các trung tâm mua sắm lớn thì tôi càng thích cửa hàng nhỏ hơn.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 大 商场 里 设有 自动扶梯
- Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.
- 球场 很大 呈 椭圆形
- Sân bóng rổ rất lớn và có hình dạng là hình elip.
- 下午 两点 在 大 操场 会操
- hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.
- 操场 的 面积 很大
- Diện tích của sân vận động rất lớn.
- 这场 演出 让 人 大饱眼福
- Buổi biểu diễn này cho người ta đã mắt.
- 本文 提出 一种 大型 停车场 反向 寻车 系统
- Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大场鸫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大场鸫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
大›
鸫›