Đọc nhanh: 大写字母 (đại tả tự mẫu). Ý nghĩa là: Chữ viết hoa.
Ý nghĩa của 大写字母 khi là Danh từ
✪ Chữ viết hoa
大写字母或大写体是许多拼音字母的其中一种书写形式,大写体一般和小写体的字体高度宽度是有明显分别的,但在有些语言中也不分大小写,拉丁字母在发明初期,只有一种字体,即大写体。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大写字母
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 他 正在 练习 写字
- Anh ấy đang luyện viết chữ.
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 意大利语 是 我 的 母语
- Tiếng Ý là tiếng mẹ đẻ của tôi.
- 父母 保着 我 慢慢 长大
- Cha mẹ nuôi dạy tôi từ từ trưởng thành.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 小字辈 挑大梁
- năng lực công tác kém mà gánh vác công việc chính.
- 注音字母
- chữ chú âm
- 这些 字母 为 声母 字
- Những chữ cái này là chữ thanh mẫu.
- 写 白字
- Viết sai rồi.
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 写 了 一张 字据
- viết chứng từ.
- 老师 写 了 一行 字
- Thầy giáo viết một dòng chữ.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 大写字母 很 好看
- Chữ cái viết hoa rất đẹp.
- 小写字母 较 简洁
- Chữ viết thường đơn giản hơn.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 现在 大家 用 钢笔 写字 , 早已 都 用 毛笔
- bây giờ mọi người đều dùng bút máy, trước kia toàn dùng bút lông.
- 这 几个 大字 写得 真帅
- mấy chữ lớn này viết thật đẹp.
- 你 知道 我 的 名字 是 几个 词 的 首字母 缩写 吗
- Bạn có biết rằng tên tôi là một từ viết tắt?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大写字母
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大写字母 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
大›
字›
母›