大写字母 dàxiě zìmǔ

Từ hán việt: 【đại tả tự mẫu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大写字母" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại tả tự mẫu). Ý nghĩa là: Chữ viết hoa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大写字母 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大写字母 khi là Danh từ

Chữ viết hoa

大写字母或大写体是许多拼音字母的其中一种书写形式,大写体一般和小写体的字体高度宽度是有明显分别的,但在有些语言中也不分大小写,拉丁字母在发明初期,只有一种字体,即大写体。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大写字母

  • - 大字 dàzì 足本 zúběn 三国演义 sānguóyǎnyì

    - nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”

  • - 正在 zhèngzài 练习 liànxí 写字 xiězì

    - Anh ấy đang luyện viết chữ.

  • - 书写 shūxiě 汉字 hànzì 需要 xūyào 练习 liànxí

    - Viết chữ Hán cần phải luyện tập.

  • - 意大利语 yìdàlìyǔ shì de 母语 mǔyǔ

    - Tiếng Ý là tiếng mẹ đẻ của tôi.

  • - 父母 fùmǔ 保着 bǎozhe 慢慢 mànmàn 长大 zhǎngdà

    - Cha mẹ nuôi dạy tôi từ từ trưởng thành.

  • - 吉萨 jísà 金字塔 jīnzìtǎ shì 古代 gǔdài 世界 shìjiè 奇迹 qíjì 之一 zhīyī

    - Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.

  • - 小字辈 xiǎozìbèi 挑大梁 tiǎodàliáng

    - năng lực công tác kém mà gánh vác công việc chính.

  • - 注音字母 zhùyīnzìmǔ

    - chữ chú âm

  • - 这些 zhèxiē 字母 zìmǔ wèi 声母 shēngmǔ

    - Những chữ cái này là chữ thanh mẫu.

  • - xiě 白字 báizì

    - Viết sai rồi.

  • - 正文 zhèngwén yòng 大字 dàzì 注用 zhùyòng 小字 xiǎozì

    - chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.

  • - xiě le 一张 yīzhāng 字据 zìjù

    - viết chứng từ.

  • - 老师 lǎoshī xiě le 一行 yīxíng

    - Thầy giáo viết một dòng chữ.

  • - 拼音字母 pīnyīnzìmǔ yǒu 手写体 shǒuxiětǐ 印刷体 yìnshuātǐ 两种 liǎngzhǒng 体式 tǐshì

    - chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.

  • - 大写字母 dàxiězìmǔ hěn 好看 hǎokàn

    - Chữ cái viết hoa rất đẹp.

  • - 小写字母 xiǎoxiězìmǔ jiào 简洁 jiǎnjié

    - Chữ viết thường đơn giản hơn.

  • - 墙上 qiángshàng xiě zhe zhè 十一个 shíyígè chù 目的 mùdì 大红 dàhóng wèi 实现 shíxiàn 四个 sìgè 现代化 xiàndàihuà ér 奋斗 fèndòu

    - trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'

  • - 现在 xiànzài 大家 dàjiā yòng 钢笔 gāngbǐ 写字 xiězì 早已 zǎoyǐ dōu yòng 毛笔 máobǐ

    - bây giờ mọi người đều dùng bút máy, trước kia toàn dùng bút lông.

  • - zhè 几个 jǐgè 大字 dàzì 写得 xiědé 真帅 zhēnshuài

    - mấy chữ lớn này viết thật đẹp.

  • - 知道 zhīdào de 名字 míngzi shì 几个 jǐgè de 首字母 shǒuzìmǔ 缩写 suōxiě ma

    - Bạn có biết rằng tên tôi là một từ viết tắt?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大写字母

Hình ảnh minh họa cho từ 大写字母

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大写字母 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
    • Pinyin: Mú , Mǔ , Wú , Wǔ
    • Âm hán việt: , Mẫu
    • Nét bút:フフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WYI (田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao