大为 dà wéi

Từ hán việt: 【đại vi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大为" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại vi). Ý nghĩa là: rất; rất đỗi; rất nhiều; vô cùng; hết sức. Ví dụ : - hết sức đề cao. - thay đổi rất nhiều. - vô cùng vui sướng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大为 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大为 khi là Phó từ

rất; rất đỗi; rất nhiều; vô cùng; hết sức

副词,表示程度深、范围大

Ví dụ:
  • - 大为 dàwéi 提高 tígāo

    - hết sức đề cao

  • - 大为改观 dàwéigǎiguān

    - thay đổi rất nhiều

  • - 大为 dàwéi 高兴 gāoxīng

    - vô cùng vui sướng

  • - 大为 dàwéi 失望 shīwàng

    - vô cùng thất vọng

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大为

  • - 大伯 dàbó wèi rén 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bác cả tính tình thân thiện.

  • - 格局 géjú 颇为 pǒwèi 鸿 hóng

    - Khuôn khổ khá lớn.

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - 艾滋病 àizībìng bèi 称为 chēngwéi 十大 shídà 流行病 liúxíngbìng 之一 zhīyī

    - AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.

  • - 大家 dàjiā dōu chēng wèi 才女 cáinǚ

    - Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.

  • - 清华大学 qīnghuádàxué 简称 jiǎnchēng wèi 清华 qīnghuá

    - Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".

  • - wèi 大家 dàjiā de 安全 ānquán 着想 zhuóxiǎng

    - Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.

  • - 大脑 dànǎo de zhè 一部分 yībùfen bèi 称为 chēngwéi 杏仁核 xìngrénhé

    - Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.

  • - 公使 gōngshǐ 升格 shēnggé wèi 大使 dàshǐ

    - công sứ lên cấp đại sứ.

  • - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ de 官员 guānyuán men duì 大加 dàjiā 排挤 páijǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 无关紧要 wúguānjǐnyào de rén le

    - Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.

  • - gāi 雕像 diāoxiàng 大小 dàxiǎo wèi 实体 shítǐ de 两倍 liǎngbèi

    - Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.

  • - 因为 yīnwèi 年岁久远 niánsuìjiǔyuǎn 大家 dàjiā 这件 zhèjiàn 事情 shìqing wàng le

    - vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.

  • - 我要 wǒyào wèi 霸凌 bàlíng 以及 yǐjí yǒu 多么 duōme 危险 wēixiǎn 大声疾呼 dàshēngjíhū

    - Tôi muốn lên tiếng về nạn bắt nạt và mức độ nguy hiểm của nó.

  • - 纪念馆 jìniànguǎn zhǐ 选定 xuǎndìng zài 加拿大 jiānádà 作为 zuòwéi 永久 yǒngjiǔ de 纪念 jìniàn

    - Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.

  • - 我要 wǒyào wèi 大家 dàjiā 献上 xiànshàng 一首歌 yīshǒugē

    - Tôi muốn tặng mọi người một bài hát.

  • - wèi 成功 chénggōng 付出 fùchū 巨大 jùdà 代价 dàijià

    - Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.

  • - 有人 yǒurén 认为 rènwéi 胆大 dǎndà de rén 容易 róngyì 成功 chénggōng

    - Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.

  • - 大卫 dàwèi 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 口译员 kǒuyìyuán

    - David mơ ước trở thành phiên dịch viên.

  • - de 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā 莫名其妙 mòmíngqímiào

    - Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.

  • - 商店 shāngdiàn wèi 大家 dàjiā 提供 tígōng 便利 biànlì

    - Cửa hàng cung cấp sự tiện lợi cho mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大为

Hình ảnh minh họa cho từ 大为

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao