Đọc nhanh: 大为 (đại vi). Ý nghĩa là: rất; rất đỗi; rất nhiều; vô cùng; hết sức. Ví dụ : - 大为提高 hết sức đề cao. - 大为改观 thay đổi rất nhiều. - 大为高兴 vô cùng vui sướng
Ý nghĩa của 大为 khi là Phó từ
✪ rất; rất đỗi; rất nhiều; vô cùng; hết sức
副词,表示程度深、范围大
- 大为 提高
- hết sức đề cao
- 大为改观
- thay đổi rất nhiều
- 大为 高兴
- vô cùng vui sướng
- 大为 失望
- vô cùng thất vọng
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大为
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 大家 都 称 她 为 才女
- Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
- 清华大学 简称 为 清华
- Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".
- 他 为 大家 的 安全 着想
- Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 公使 升格 为 大使
- công sứ lên cấp đại sứ.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 该 雕像 大小 为 实体 的 两倍
- Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 我要 为 霸凌 以及 它 有 多么 危险 大声疾呼
- Tôi muốn lên tiếng về nạn bắt nạt và mức độ nguy hiểm của nó.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 我要 为 大家 献上 一首歌
- Tôi muốn tặng mọi người một bài hát.
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 有人 认为 胆大 的 人 容易 成功
- Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.
- 大卫 梦想 成为 一名 口译员
- David mơ ước trở thành phiên dịch viên.
- 她 的 行为 让 大家 莫名其妙
- Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.
- 商店 为 大家 提供 便利
- Cửa hàng cung cấp sự tiện lợi cho mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
大›