Đọc nhanh: 大汶口文化 (đại môn khẩu văn hoá). Ý nghĩa là: nền văn hoá Đại Vấn Khẩu.
Ý nghĩa của 大汶口文化 khi là Danh từ
✪ nền văn hoá Đại Vấn Khẩu
1959年在山东宁阳堡头村西和秦安大汶口一带发现的中国新石器时代的一种文化,其生产工具以磨制石器为主,已有大量骨、角、牙器和各种陶器该文化大约开始于公元前4500年,约 在公元前2500年左右过渡为龙山文化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大汶口文化
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 我 爱 中华文化
- Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.
- 文化 的 精华
- Tinh hoa của văn hóa.
- 人口老化
- dân số già.
- 但 我 更 担心 的 是 文化 障碍
- Nhưng điều khiến tôi quan tâm là rào cản văn hóa
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 番邦 的 文化 很 独特
- Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.
- 大堤 决口 情况危急
- Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 文化 基金 很 重要
- Ngân sách văn hóa rất quan trọng.
- 到 纽约 上 大学 对 她 来说 应该 是 个 文化 冲击
- Tôi chắc rằng việc đến đây là một cú sốc văn hóa đối với cô ấy.
- 口述 历史 属于 非 物质 文化
- Lịch sử truyền miệng là văn hóa phi vật thể.
- 他 这么 高 的 文化 , 来 干 这种 事 , 真是 大材小用
- Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大汶口文化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大汶口文化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
口›
大›
文›
汶›