Đọc nhanh: 多边借贷 (đa biên tá thắc). Ý nghĩa là: Vay mượn đa phương.
Ý nghĩa của 多边借贷 khi là Động từ
✪ Vay mượn đa phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多边借贷
- 多边 会谈
- hội đàm nhiều bên
- 河边 有 许多 荼
- Ven sông có nhiều hoa lau trắng.
- 那边 有 很多 玻璃片
- Bên đó có rất nhiều mảnh thủy tinh.
- 很多 帆 停靠在 岸边
- Rất nhiều thuyền buồm đậu ở bờ biển.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 湖边 种 了 很多 杨柳
- Bên hồ trồng rất nhiều cây dương liễu.
- 里边 的 房间 有 很多 人
- Căn phòng bên trong có rất nhiều người.
- 水际 边有 很多 人 在 嬉戏
- Bên bờ nước có rất nhiều người đang vui chơi.
- 抽屉 里 的 土太多 , 拿到 外边 去 磕打 磕打 吧
- đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.
- 这笔 贷额 太多 了
- Khoản vay này nhiều quá rồi.
- 渠 旁边 种 了 很多 植物
- Có nhiều cây trồng bên cạnh cống.
- 海边 有 很多 漂亮 的 贝壳
- Bờ biển có rất nhiều vỏ sò đẹp.
- 借问 这里 离城 还有 多远
- xin vui lòng cho hỏi thăm, nơi đây cách thành phố bao xa?
- 多边条约
- điều ước nhiều phía
- 湖边 有 很多 芦苇
- Bờ hồ có rất nhiều lau sậy.
- 多边贸易
- mậu dịch nhiều bên
- 海边 有 很多 螺
- Bên bờ biển có rất nhiều con ốc.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 春节 时 , 很多 人家 都 在 门 两边 贴 对联
- Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.
- 许多 小船 并排 停靠在 码头 边
- Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多边借贷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多边借贷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
多›
贷›
边›