多疑 duōyí

Từ hán việt: 【đa nghi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多疑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa nghi). Ý nghĩa là: đa nghi; quá nhạy cảm. Ví dụ : - không cần phải đa nghi.. - tính đa nghi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多疑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 多疑 khi là Tính từ

đa nghi; quá nhạy cảm

疑虑过多;过分疑心

Ví dụ:
  • - 不必 bùbì 多疑 duōyí

    - không cần phải đa nghi.

  • - 生性 shēngxìng 多疑 duōyí

    - tính đa nghi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多疑

  • - 警方 jǐngfāng chēng 被害人 bèihàirén 维克多 wéikèduō · 霍尔 huòěr

    - Cảnh sát đang nói Victor Hall

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - dīng zhe duō 伊尔 yīěr

    - Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.

  • - 维多利亚 wéiduōlìyà 女王 nǚwáng 那款 nàkuǎn de ma

    - Nữ hoàng Victoria?

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 豆粒 dòulì ér

    - Ở đây có rất nhiều hạt đậu.

  • - 飞蛾 fēié 大多 dàduō zài 晚上 wǎnshang fēi

    - Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.

  • - 附近 fùjìn yǒu 很多 hěnduō 饭馆 fànguǎn

    - Gần đây có nhiều nhà hàng.

  • - 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - muôn màu muôn vẻ

  • - 哥哥 gēge 多大 duōdà

    - Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

  • - 哥哥 gēge 每个 měigè yuè dōu tiē gěi 很多 hěnduō qián

    - Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.

  • - yào 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó

    - Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - 好多 hǎoduō rén duì 老师 lǎoshī 的话 dehuà dōu 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Rất nhiều người đều bán tín bán nghi về lời thầy nói.

  • - 生性 shēngxìng 多疑 duōyí

    - tính đa nghi.

  • - 不必 bùbì 多疑 duōyí

    - không cần phải đa nghi.

  • - 心里 xīnli réng yǒu 很多 hěnduō 疑惑 yíhuò wèi 解开 jiěkāi

    - Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.

  • - 这人 zhèrén 总是 zǒngshì 多疑 duōyí

    - Anh ấy lúc nào cũng đa nghi.

  • - tīng le de 解释 jiěshì réng yǒu 许多 xǔduō 疑点 yídiǎn

    - nghe anh ấy giải thích tôi vẫn còn nhiều điểm nghi ngờ.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多疑

Hình ảnh minh họa cho từ 多疑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多疑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Níng , Yí
    • Âm hán việt: Nghi , Nghĩ , Ngưng , Ngật
    • Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:PKNIO (心大弓戈人)
    • Bảng mã:U+7591
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa