Đọc nhanh: 多功能表 (đa công năng biểu). Ý nghĩa là: đồng hồ đo đa năng (ví dụ: cung cấp khí và điện).
Ý nghĩa của 多功能表 khi là Danh từ
✪ đồng hồ đo đa năng (ví dụ: cung cấp khí và điện)
multifunction meter (e.g. for gas and electricity supply)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多功能表
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 很多 企业 能 提供 赞助
- Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 潜能 是 成功 的 关键
- Tiềm năng là chìa khóa của thành công.
- 脾脏 有 多种 功能
- Lá lách có nhiều chức năng.
- 肝脏 的 功能 是 解毒
- Chức năng chính của gan là giải độc.
- 新 版本 增加 了 许多 功能
- Phiên bản mới đã thêm nhiều tính năng.
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 福斯特 先生 不能 接受 你 的 宴请 , 深表歉意
- Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.
- 苍术 具有 多种 功效
- Thương truật có nhiều công hiệu.
- 他 至多 能 吃 两碗饭
- Anh ấy có thể ăn nhiều nhất hai bát cơm.
- 这 款 软件 包容 多种 功能
- Phần mềm này chứa nhiều chức năng.
- 语法 的 功能 是 表达 意思
- Chức năng của ngữ pháp là biểu đạt ý nghĩa.
- 他 需要 更 多 的 支持 才能 成功
- Anh ấy cần nhiều sự hỗ trợ mới có thể thành công.
- 这 款 手机 功能 繁多
- Chiếc điện thoại này có nhiều chức năng.
- 微信 有 很多 有用 的 功能
- WeChat rất có nhiều tính năng hữu ích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多功能表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多功能表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
多›
能›
表›