Đọc nhanh: 万能表 (vạn năng biểu). Ý nghĩa là: vạn năng kế.
Ý nghĩa của 万能表 khi là Danh từ
✪ vạn năng kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万能表
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 福斯特 先生 不能 接受 你 的 宴请 , 深表歉意
- Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.
- 这件 事 万万不能 拖延
- Việc này tuyệt đối không được trì hoãn.
- 你 万万不能 忘记 承诺
- Bạn tuyệt đối không được quên lời hứa.
- 你 万万不能 这样 做
- Bạn tuyệt đối không thể làm như vậy.
- 深 水池 中水 的 表面 能 产生 波纹
- Bề mặt nước ở hồ nước sâu có thể tạo ra những gợn sóng.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 片面之词 不能 代表 真相
- Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.
- 对于 婚姻 千万 不能 草率
- Tuyệt không được qua loa đại khái trong hôn nhân.
- 千万别 表扬 错 雕刻家
- Hãy chắc chắn rằng bạn không cung cấp tín dụng sai cho nhà điêu khắc.
- 你 要 填写表格 才能 报名
- Bạn cần điền vào mẫu đơn để đăng ký.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 万能钥匙
- chìa khóa vạn năng
- 译笔 能 表达 出 原文 精神
- bản dịch có thể biểu đạt được tinh thần của nguyên văn.
- 语法 的 功能 是 表达 意思
- Chức năng của ngữ pháp là biểu đạt ý nghĩa.
- 词汇量 影响 语言表达 能力
- Khối lượng từ vựng ảnh hưởng đến khả năng biểu đạt ngôn ngữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万能表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万能表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
能›
表›