Đọc nhanh: 多产 (đa sản). Ý nghĩa là: sinh sản nhiều; đẻ nhiều; mắn đẻ, nhiều; phong phú. Ví dụ : - 少投入,多产出。 đầu tư vốn ít, sản xuất ra nhiều.
Ý nghĩa của 多产 khi là Tính từ
✪ sinh sản nhiều; đẻ nhiều; mắn đẻ
产生许多后代的
- 少 投入 , 多 产出
- đầu tư vốn ít, sản xuất ra nhiều.
✪ nhiều; phong phú
著作或讲话很多或很长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多产
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 稻米 的 产量 增加 了 一倍 多
- Sản lượng lúa tăng hơn gấp đôi.
- 我们 公司 的 煤 产量 非常 多
- Sản lượng than đá của công ty chúng tôi rất nhiều.
- 他 的 家产 很多 , 败 不 完 呢
- Gia sản của anh ra rất nhiều, không lụn bại được hết đâu.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 这个 产品 有 很多 用户 的 意见
- Sản phẩm này có rất nhiều ý kiến người dùng.
- 脑脊液 产生 过多
- Dịch não tủy trong não của bạn.
- 少 投入 , 多 产出
- đầu tư vốn ít, sản xuất ra nhiều.
- 湖州 物产丰富 多样
- Sản vật Hồ Châu phong phú đa dạng.
- 焊接 时会 产生 很多 火花
- Khi hàn sẽ tạo ra nhiều tia lửa.
- 我们 需要 输出 更 多 的 产品
- Chúng tôi cần chuyển ra nhiều sản phẩm hơn.
- 轻工业 产品 日益 增多
- sản phẩm công nghiệp nhẹ ngày càng nhiều.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 他 拥有 许多 不动产
- Anh ấy sở hữu rất nhiều tài sản bất động sản.
- 他 拥有 很多 财产
- Anh ấy sở hữu nhiều tài sản.
- 在 经济危机 中 , 很多 公司 宣告破产 了
- Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nhiều công ty tuyên bố phá sản.
- 他们 订购 了 很多 产品
- Họ đã đặt hàng nhiều sản phẩm.
- 这 两个 产品价格 差多 了
- Hai sản phẩm này chênh lệch giá nhiều.
- 农业 增产 的 门道 很多
- có rất nhiều cách thức để nâng cao sản xuất nông nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
多›