外箱标错误 wài xiāng biāo cuòwù

Từ hán việt: 【ngoại tương tiêu thác ngộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "外箱标错误" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoại tương tiêu thác ngộ). Ý nghĩa là: Tem thùng bị sai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 外箱标错误 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 外箱标错误 khi là Câu thường

Tem thùng bị sai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外箱标错误

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - 错误 cuòwù 应当 yīngdāng 艾正 àizhèng

    - Lỗi sai nên được sửa chữa.

  • - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • - 这会 zhèhuì gěi 错误 cuòwù de 安全感 ānquángǎn

    - Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.

  • - 屡犯 lǚfàn 错误 cuòwù

    - Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.

  • - 总是 zǒngshì 犯错误 fàncuòwù

    - Anh ấy luôn phạm sai lầm.

  • - shì 不住 búzhù 错误 cuòwù

    - Không che đậy được lỗi đó.

  • - 另外 lìngwài de 机会 jīhuì 容错过 róngcuòguò

    - Một cơ hội khác không thể bỏ qua.

  • - 这次 zhècì 错误 cuòwù ràng 后悔 hòuhuǐ

    - Sai lầm lần này khiến tôi hối hận.

  • - duì 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 后悔 hòuhuǐ dào 不致 bùzhì 重犯 chóngfàn de 程度 chéngdù shì 真正 zhēnzhèng de 后悔 hòuhuǐ

    - Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".

  • - 正在 zhèngzài 正音 zhèngyīn 发音 fāyīn 错误 cuòwù

    - Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.

  • - miǎn 发生 fāshēng 这样 zhèyàng de 错误 cuòwù

    - Tránh xảy ra sai lầm như thế.

  • - 老师 lǎoshī ráo le de 错误 cuòwù

    - Thầy giáo tha lỗi cho anh ta.

  • - 手民之误 shǒumínzhīwù ( 旧时 jiùshí zhǐ 印刷 yìnshuā shàng 发生 fāshēng de 错误 cuòwù )

    - lỗi xếp chữ.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 坦白 tǎnbái le 所犯 suǒfàn de 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.

  • - 错误百出 cuòwùbǎichū

    - sai lầm chồng chất

  • - 批驳 pībó 错误 cuòwù shì 必要 bìyào de

    - Phê bình sai lầm là điều cần thiết.

  • - 老板 lǎobǎn 不能 bùnéng 迁就 qiānjiù 这些 zhèxiē 错误 cuòwù

    - Sếp không thể nhượng bộ những lỗi này.

  • - 老师 lǎoshī yòng 红笔 hóngbǐ 标示 biāoshì 错误 cuòwù

    - Giáo viên dùng bút đỏ đánh dấu lỗi sai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 外箱标错误

Hình ảnh minh họa cho từ 外箱标错误

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外箱标错误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Sương , Tương
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBU (竹木月山)
    • Bảng mã:U+7BB1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao