外力 wàilì

Từ hán việt: 【ngoại lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "外力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoại lực). Ý nghĩa là: lực tác động từ bên ngoài; ngoại lực, sức mạnh bên ngoài. Ví dụ : - Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 外力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 外力 khi là Danh từ

lực tác động từ bên ngoài; ngoại lực

指外界作用于某一体系的力

Ví dụ:
  • - 流体 liútǐ 运动 yùndòng yóu 重力 zhònglì děng 外力 wàilì 引起 yǐnqǐ de 流体 liútǐ 运动 yùndòng

    - Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.

sức mạnh bên ngoài

外部的力量

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外力

  • - 提高 tígāo 战斗力 zhàndòulì

    - nâng cao sức chiến đấu

  • - 力巴 lìbā huà

    - nói không thông thạo chuyên môn.

  • - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 拉斐尔 lāfěiěr hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Rafael rất hấp dẫn.

  • - 附丽 fùlì 权力 quánlì

    - Cô ta dựa vào quyền lực.

  • - 可汗 kèhán de 权力 quánlì 很大 hěndà

    - Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.

  • - 哥哥 gēge 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.

  • - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 劳动力 láodònglì 外流 wàiliú

    - sức lao động chảy ra nước ngoài.

  • - 流体 liútǐ 运动 yùndòng yóu 重力 zhònglì děng 外力 wàilì 引起 yǐnqǐ de 流体 liútǐ 运动 yùndòng

    - Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.

  • - 魅力 mèilì 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 外表 wàibiǎo

    - Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.

  • - 学习 xuéxí 外国语 wàiguóyǔ yào yòng 很大 hěndà de 气力 qìlì 才能 cáinéng 学好 xuéhǎo

    - Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 抵抗 dǐkàng 外来 wàilái de 压力 yālì

    - Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.

  • - 飞机 fēijī de 机身 jīshēn 必须 bìxū 承受 chéngshòu zhù 外界 wàijiè de 空气 kōngqì 压力 yālì

    - thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.

  • - 听说 tīngshuō 可以 kěyǐ 提高 tígāo 外语 wàiyǔ 能力 nénglì

    - Nghe nói có thể nâng cao khả năng ngoại ngữ.

  • - 我们 wǒmen yào 大力发展 dàlìfāzhǎn 高新技术 gāoxīnjìshù 产业 chǎnyè 逐步 zhúbù biàn 内向型 nèixiàngxíng 经济 jīngjì wèi 外向型 wàixiàngxíng 经济 jīngjì

    - Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.

  • - 外语 wàiyǔ 能力 nénglì hěn 重要 zhòngyào

    - Khả năng ngoại ngữ rất quan trọng.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 外力

Hình ảnh minh họa cho từ 外力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao