扩大器 kuòdà qì

Từ hán việt: 【khuếch đại khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扩大器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuếch đại khí). Ý nghĩa là: máy phóng thanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扩大器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扩大器 khi là Danh từ

máy phóng thanh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩大器

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 这个 zhègè 机器 jīqì de 负荷 fùhè 太大 tàidà le

    - Máy móc này đang quá tải.

  • - 大力 dàlì 扩建 kuòjiàn 工业 gōngyè 基地 jīdì

    - ra sức mở rộng khu công nghiệp.

  • - 大器晚成 dàqìwǎnchéng

    - Tài năng lớn, thành công muộn.

  • - 内脏 nèizàng 内部 nèibù 脏器 zàngqì 尤指 yóuzhǐ 小肠 xiǎocháng 内脏 nèizàng

    - Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.

  • - 扩大 kuòdà 货源 huòyuán

    - mở rộng nguồn hàng

  • - 扩大 kuòdà 眼界 yǎnjiè

    - mở rộng tầm mắt.

  • - 扩大 kuòdà 耕地面积 gēngdìmiànjī

    - Mở rộng diện tích trồng trọt.

  • - 警方 jǐngfāng 阻止 zǔzhǐ le 暴乱 bàoluàn de 扩大 kuòdà

    - Cảnh sát ngăn sự mở rộng của bạo loạn.

  • - 员工 yuángōng 人数 rénshù 扩大 kuòdà dào 300 rén

    - Số lượng nhân viên được mở rộng lên đến 300 người.

  • - 扩大 kuòdà 法制教育 fǎzhìjiàoyù de 覆盖面 fùgàimiàn

    - mở rộng pháp chế ảnh hưởng đến giáo dục.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 长大 zhǎngdà de 瓷器 cíqì

    - Chúng tôi là bạn bè từ nhỏ.

  • - 扩音器 kuòyīnqì 接在 jiēzài le 桌边 zhuōbiān de

    - Microphone được đính kèm

  • - 扩大 kuòdà 商业网 shāngyèwǎng 便利 biànlì 群众 qúnzhòng

    - Việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.

  • - 事态 shìtài 扩大 kuòdà

    - tình thế mở rộng.

  • - 扩展器 kuòzhǎnqì zài mǒu 给定 gěidìng 范围 fànwéi de 输入 shūrù 电压 diànyā nèi 产生 chǎnshēng 较大 jiàodà 输出 shūchū 电压 diànyā de 转换器 zhuǎnhuànqì

    - Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.

  • - 政府 zhèngfǔ 批准 pīzhǔn 公司 gōngsī 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn

    - Chính phủ đã phê duyệt việc công ty mở rộng sản xuất.

  • - 总裁 zǒngcái 决定 juédìng 扩大 kuòdà 公司 gōngsī de 业务 yèwù

    - Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.

  • - 光学仪器 guāngxuéyíqì 可以 kěyǐ 放大 fàngdà 图像 túxiàng

    - Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.

  • - 这台 zhètái 机器 jīqì de 振动 zhèndòng 幅度 fúdù 很大 hěndà

    - Biên độ rung của máy này rất lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扩大器

Hình ảnh minh họa cho từ 扩大器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扩大器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuò
    • Âm hán việt: Khoác , Khoách , Khoáng , Khuếch
    • Nét bút:一丨一丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XQI (重手戈)
    • Bảng mã:U+6269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao