Đọc nhanh: 扩大器 (khuếch đại khí). Ý nghĩa là: máy phóng thanh.
Ý nghĩa của 扩大器 khi là Danh từ
✪ máy phóng thanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩大器
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 这个 机器 的 负荷 太大 了
- Máy móc này đang quá tải.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 大器晚成
- Tài năng lớn, thành công muộn.
- 内脏 内部 脏器 , 尤指 大 小肠 ; 内脏
- Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.
- 扩大 货源
- mở rộng nguồn hàng
- 扩大 眼界
- mở rộng tầm mắt.
- 扩大 耕地面积
- Mở rộng diện tích trồng trọt.
- 警方 阻止 了 暴乱 的 扩大
- Cảnh sát ngăn sự mở rộng của bạo loạn.
- 员工 人数 扩大 到 300 人
- Số lượng nhân viên được mở rộng lên đến 300 người.
- 扩大 法制教育 的 覆盖面
- mở rộng pháp chế ảnh hưởng đến giáo dục.
- 我们 一起 长大 的 瓷器
- Chúng tôi là bạn bè từ nhỏ.
- 扩音器 接在 了 桌边 的
- Microphone được đính kèm
- 扩大 商业网 , 便利 群众
- Việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 事态 扩大
- tình thế mở rộng.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 政府 批准 公司 扩大 生产
- Chính phủ đã phê duyệt việc công ty mở rộng sản xuất.
- 总裁 决定 扩大 公司 的 业务
- Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
- 这台 机器 的 振动 幅度 很大
- Biên độ rung của máy này rất lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扩大器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扩大器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
大›
扩›