Đọc nhanh: 复健 (phục kiện). Ý nghĩa là: hồi phục, sự phục hồi. Ví dụ : - 这男孩已彻底恢复健康。 Chàng trai này đã hoàn toàn phục hồi sức khỏe.
Ý nghĩa của 复健 khi là Động từ
✪ hồi phục
recuperate
- 这 男孩 已 彻底 恢复健康
- Chàng trai này đã hoàn toàn phục hồi sức khỏe.
✪ sự phục hồi
rehabilitation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复健
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 健康 尚未 恢复
- Sức khoẻ chưa hồi phục.
- 他 的 健康 正在 复苏
- Sức khỏe của anh ấy đang hồi phục.
- 他病 得 非常 厉害 , 不大可能 恢复健康 了
- Anh ấy bị bệnh rất nặng, rất khó có thể phục hồi sức khỏe.
- 这 男孩 已 彻底 恢复健康
- Chàng trai này đã hoàn toàn phục hồi sức khỏe.
- 祝 你 早日 恢复健康
- chúc anh sớm hồi phục sức khoẻ.
- 我 盼望 她 很快 会 恢复健康
- Tôi hy vọng cô ấy sẽ nhanh chóng hồi phục sức khỏe.
- 她 的 病情 终于 宣告 有 了 好转 不久 就 恢复健康 了
- Tình trạng bệnh của cô ấy cuối cùng đã được xác định là đã có sự cải thiện - không lâu sau cô ấy đã hồi phục hoàn toàn.
- 运动 有助于 恢复健康
- Tập thể dục giúp phục hồi sức khỏe.
- 他 的 健康 完全恢复 了
- Sức khỏe của anh ấy hoàn toàn hồi phục.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复健
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复健 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm健›
复›