Đọc nhanh: 不容忽视 (bất dung hốt thị). Ý nghĩa là: không được lơ là; tuyệt đối cần thiết.
Ý nghĩa của 不容忽视 khi là Thành ngữ
✪ không được lơ là; tuyệt đối cần thiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不容忽视
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 安全 问题 不宜 忽视
- Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 他 的 地 不容忽视
- Địa vị của anh ấy không thể bị xem nhẹ.
- 她 的 天赋 不可 忽视
- Thiên phú của cô ấy không thể bị xem nhẹ.
- 身体素质 不可 忽视
- Tố chất cơ thể không thể xem thường.
- 这些 问题 不能 忽视
- Những vấn đề này không thể bỏ qua.
- 形势 蹙 紧 , 不容 疏忽
- Tình hình căng thẳng, không được lơ là.
- 这 虽 是 小 过节儿 , 但 也 不能 忽视
- mặc dù là tiểu tiết, nhưng không thể xem thường.
- 根本 因素 不容忽视
- Các yếu tố chính không thể bỏ qua.
- 草药 的 功力 不能 忽视
- công hiệu của loại thảo dược này không thể khinh thường
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 此事 虽小 , 然亦 不可 忽视
- Việc này tuy nhỏ, nhưng cũng không thể coi thường.
- 琐碎 的 细节 容易 被忽视
- Những chi tiết vụn vặt dễ bị bỏ qua.
- 饮食 很 重要 , 不能 忽视
- Ăn uống rất quan trọng, không thể bỏ qua.
- 你 不能 忽视 这个 机会
- Bạn không thể xem nhẹ cơ hội này.
- 我们 不能 忽视 这些 负面
- Chúng ta không được phớt lờ những mặt xấu này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不容忽视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不容忽视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
容›
忽›
视›