立身处世 lìshēnchǔshì

Từ hán việt: 【lập thân xứ thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "立身处世" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lập thân xứ thế). Ý nghĩa là: đối nhân xử thế; ứng xử việc đời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 立身处世 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 立身处世 khi là Thành ngữ

đối nhân xử thế; ứng xử việc đời

指在社会上待人接物的种种活动也说立身行事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立身处世

  • - 托身 tuōshēn zhī chù

    - nơi nương nhờ

  • - 呜咽 wūyè zhe 叙述 xùshù 自己 zìjǐ 悲哀 bēiāi de 身世 shēnshì

    - Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.

  • - 感伤 gǎnshāng 自己 zìjǐ 不幸 bùxìng de 身世 shēnshì

    - bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii

  • - 确立 quèlì 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 世界观 shìjièguān

    - xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.

  • - 安排 ānpái 儿童 értóng zài 处长 chùzhǎng 指明 zhǐmíng de 时间 shíjiān 接受 jiēshòu 身体检查 shēntǐjiǎnchá

    - Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định

  • - 安身立命 ānshēnlìmìng zhī suǒ

    - nơi yên thân gởi phận

  • - 立身处世 lìshēnchǔshì

    - lập thân xử thế.

  • - 霍地 huòdì 起身 qǐshēn lái

    - bỗng nhiên đứng dậy.

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 立身处世 lìshēnchǔshì

    - Chúng ta phải học cách lập thân xử thế.

  • - 听到 tīngdào 消息 xiāoxi hòu 立刻 lìkè 动身 dòngshēn

    - Anh ấy nghe được tin này xong lập tức đi luôn.

  • - 只要 zhǐyào 这件 zhèjiàn 事一 shìyī le shǒu jiù 立刻 lìkè 动身 dòngshēn

    - chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.

  • - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • - 身世 shēnshì 凄凉 qīliáng

    - cảnh đời thê lương.

  • - 做人 zuòrén 处世 chǔshì

    - đối nhân xử thế

  • - 感怀 gǎnhuái 身世 shēnshì

    - hoài cảm thân phận.

  • - zhè 两个 liǎnggè 家族 jiāzú 世世代代 shìshìdàidài 对立 duìlì 斗争 dòuzhēng

    - Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.

  • - 静脉 jìngmài 分布 fēnbù zài 身体 shēntǐ 各处 gèchù

    - Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.

  • - 不错 bùcuò de 藏身之处 cángshēnzhīchù

    - Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 得到 dédào 全世界 quánshìjiè ér 丧失 sàngshī le 灵魂 línghún zhè duì yǒu 何益 héyì chù ne

    - Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?

  • - 告诫 gàojiè 今后 jīnhòu 一辈子 yībèizi gāi 如何 rúhé 为人处世 wéirénchǔshì

    - Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 立身处世

Hình ảnh minh họa cho từ 立身处世

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立身处世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao