Đọc nhanh: 立身处世 (lập thân xứ thế). Ý nghĩa là: đối nhân xử thế; ứng xử việc đời.
Ý nghĩa của 立身处世 khi là Thành ngữ
✪ đối nhân xử thế; ứng xử việc đời
指在社会上待人接物的种种活动也说立身行事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立身处世
- 托身 之 处
- nơi nương nhờ
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 安身立命 之 所
- nơi yên thân gởi phận
- 立身处世
- lập thân xử thế.
- 霍地 立 起身 来
- bỗng nhiên đứng dậy.
- 我们 要 学会 立身处世
- Chúng ta phải học cách lập thân xử thế.
- 他 听到 消息 后 立刻 动身
- Anh ấy nghe được tin này xong lập tức đi luôn.
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 身世 凄凉
- cảnh đời thê lương.
- 做人 处世
- đối nhân xử thế
- 感怀 身世
- hoài cảm thân phận.
- 这 两个 家族 世世代代 对立 斗争
- Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.
- 静脉 分布 在 身体 各处
- Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 立身处世
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立身处世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
处›
立›
身›