Đọc nhanh: 增收 (tăng thu). Ý nghĩa là: tăng thu nhập. Ví dụ : - 增收节支 tăng thu nhập giảm chi tiêu.
Ý nghĩa của 增收 khi là Động từ
✪ tăng thu nhập
增加收入
- 增收节支
- tăng thu nhập giảm chi tiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增收
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 公司 收入 锐增
- Doanh thu công ty tăng nhanh.
- 他 的 收入 增加 了 两倍
- Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp ba lần.
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 收入 逐年 递增
- thu nhập tăng hàng năm.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 增收节支
- tăng thu nhập giảm chi tiêu.
- 收入 显著 增长
- Thu nhập tăng đáng kể.
- 零售 收入 增加 了 不少
- Doanh thu từ bán lẻ đã tăng đáng kể.
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 人均收入 今年 有所 增长
- Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.
- 公司 今年 的 收益 增长 了 10
- Lợi nhuận của công ty năm nay tăng 10%.
- 公司 收入 显著 增长
- Doanh thu công ty tăng rõ rệt.
- 收入 增加 让 他 更裕
- Thu nhập tăng thêm làm cho anh ấy càng giàu có.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
- 我 的 收入 也 增加 了
- Thu nhập của tôi cũng tăng lên rồi.
- 努力 增加 个人收入
- Nỗ lực tăng thu nhập cá nhân.
- 他 希望 增加 公司 的 收入
- Anh ấy hy vọng tăng doanh thu của công ty.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 增收
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 增收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm增›
收›