Đọc nhanh: 增生 (tăng sinh). Ý nghĩa là: mọc thêm; tăng sinh; tăng sản.
Ý nghĩa của 增生 khi là Động từ
✪ mọc thêm; tăng sinh; tăng sản
生物体某一部分组织的细胞数目增加,体积扩大,例如皮肤经常受摩擦,上皮和结缔组织变厚也叫增殖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增生
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 班会课 还 可以 增强 学生 的 责任意识
- Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
- 生活 开销 增加 了
- Chi phí sinh hoạt đã tăng lên.
- 增辉 生色
- làm rạng rỡ; giành vẻ vang
- 生病 后 食欲 大增
- Sau khi khỏi bệnh, cảm giác ngon miệng tăng đáng kể.
- 学生 人数 迅速 地 增加
- Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.
- 生产成本 正在 增加
- Chi phí sản xuất đang tăng lên.
- 车祸 的 发生 频率 在 增加
- Tần suất xảy ra tai nạn giao thông đang tăng lên.
- 增加 短线 材料 的 生产
- tăng gia sản xuất hàng hoá thiếu hụt.
- 我们 的 生产指标 增长 了 10
- Chỉ tiêu sản xuất của chúng tôi đã tăng 10%.
- 如果 伤口 痛感 增强 , 阵阵 抽痛 , 表明 已经 发生 感染
- Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 增生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 增生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm增›
生›