Đọc nhanh: 基础教育 (cơ sở giáo dục). Ý nghĩa là: giáo dục cơ sở.
Ý nghĩa của 基础教育 khi là Danh từ
✪ giáo dục cơ sở
国家规定的对儿童实施的最低限度的教育
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基础教育
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 婚姻 要 建立 在 爱情 的 基础 上
- Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.
- 基督教 教义 和 穆斯林 教义 极为 不同
- Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 基础 稳固
- nền tảng vững chắc
- 打下 基础
- xây dựng cơ sở; dựng nền tảng
- 基础 牢实
- cơ sở vững chắc.
- 学术 基础 厚实
- cơ bản về học thuật rất uyên thâm.
- 他 奠下 成功 基础
- Anh ấy đặt nền tảng thành công.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 我们 要 打 好 基础
- Chúng ta phải tạo một nền tảng tốt.
- 基督教徒 的 盛会
- Triển lãm thông công Cơ đốc giáo!
- 国家 文化 基础 深厚
- Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 教育 是 社会 进步 的 基石
- Giáo dục là nền tảng của sự tiến bộ xã hội.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 基础教育
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基础教育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm基›
教›
础›
育›