Đọc nhanh: 基础心理学 (cơ sở tâm lí học). Ý nghĩa là: Tâm lý học cơ bản.
Ý nghĩa của 基础心理学 khi là Danh từ
✪ Tâm lý học cơ bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基础心理学
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 德国 心理学家 弗洛姆
- Nhà tâm lý học người Đức Erich Fromm.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 婚姻 要 建立 在 爱情 的 基础 上
- Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.
- 诚信 是 取信于人 的 基础
- Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 心理障碍 需要 克服
- Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.
- 学术 基础 厚实
- cơ bản về học thuật rất uyên thâm.
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 学习 基础 词汇 很 重要
- Học từ vựng cơ bản rất quan trọng.
- 我 对 心理学 感兴趣
- Tôi cảm thấy hứng thú với tâm lý học.
- 她 是 一名 临床 心理学家
- Cô ấy là một nhà tâm lý học lâm sàng.
- 我 一直 对 心理学 感兴趣
- Tôi luôn quan tâm đến ngành tâm lý học.
- 可以 称为 基因学 或脑 病理学
- Đó là di truyền và cũng là bệnh lý của não.
- 她 对 心理学 的 地 很感兴趣
- Cô ấy rất hứng thú với lĩnh vực tâm lý học.
- 精密 的 观察 是 科学研究 的 基础
- quan sát tỉ mỉ chính xác là cơ sở của nghiên cứu khoa học.
- 偏 于 基础理论 的 研究
- Lệch về nghiên cứu lí luận cơ sở.
- 这位 学者 有着 深厚 的 基础
- Học giả này có nền tảng vững chắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 基础心理学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基础心理学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm基›
学›
⺗›
心›
理›
础›