yáo

Từ hán việt: 【diêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diêu). Ý nghĩa là: họ Diêu, đẹp trai; ưa nhìn; xinh đẹp. Ví dụ : - 。 Đây là thầy giáo Diêu.. - 。 Anh ấy lớn trông thật đẹp trai.. - 。 Cô gái này rất xinh đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Diêu

Ví dụ:
  • - zhè shì yáo 老师 lǎoshī

    - Đây là thầy giáo Diêu.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đẹp trai; ưa nhìn; xinh đẹp

帅; 好看

Ví dụ:
  • - 他长 tāzhǎng 真姚 zhēnyáo

    - Anh ấy lớn trông thật đẹp trai.

  • - 这位 zhèwèi 姑娘 gūniang 很姚 hěnyáo

    - Cô gái này rất xinh đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这位 zhèwèi 姑娘 gūniang 很姚 hěnyáo

    - Cô gái này rất xinh đẹp.

  • - shì 姚明 yáomíng de 铁杆 tiěgǎn 球迷 qiúmí

    - Anh ấy là một fan hâm mộ lớn của Diêu Minh

  • - zhè shì yáo 老师 lǎoshī

    - Đây là thầy giáo Diêu.

  • - 他长 tāzhǎng 真姚 zhēnyáo

    - Anh ấy lớn trông thật đẹp trai.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 姚

Hình ảnh minh họa cho từ 姚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao , Diêu
    • Nét bút:フノ一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VLMO (女中一人)
    • Bảng mã:U+59DA
    • Tần suất sử dụng:Cao