Đọc nhanh: 坐定 (toạ định). Ý nghĩa là: ngồi; vào chỗ, khẳng định; quả quyết; dứt khoát; nhất định. Ví dụ : - 这次你们坐定得冠军。 Lần này nhất định các bạn sẽ đoạt giải nhất.
✪ ngồi; vào chỗ
入座;坐下
Ý nghĩa của 坐定 khi là Từ điển
✪ khẳng định; quả quyết; dứt khoát; nhất định
肯定
- 这次 你们 坐定 得 冠军
- Lần này nhất định các bạn sẽ đoạt giải nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐定
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 你 在 这里 坐定
- Bạn ngồi yên ở đây.
- 这次 你们 坐定 得 冠军
- Lần này nhất định các bạn sẽ đoạt giải nhất.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
定›