Đọc nhanh: 不义之财 (bất nghĩa chi tài). Ý nghĩa là: của phi nghĩa; món lợi bất chính.
Ý nghĩa của 不义之财 khi là Thành ngữ
✪ của phi nghĩa; món lợi bất chính
不应该得到的或以不正当的手段获得的钱财
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不义之财
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 轻财重义
- trọng nghĩa khinh tài
- 非分之财
- tài sản không phải của mình
- 财气 不佳
- không có vận phát tài; không có số làm giàu.
- 我叨财 不止
- Tôi tham tiền không ngừng.
- 见财 不 动心
- thấy của không động lòng.
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 友情 和 爱情 之间 有 很多 不同
- Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.
- 基督教 教义 和 穆斯林 教义 极为 不同
- Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 朋友 之义 不可 忘
- Tình nghĩa của bạn bè không thể quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不义之财
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不义之财 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
义›
之›
财›