Đọc nhanh: 侵寻 (xâm tầm). Ý nghĩa là: lân.
Ý nghĩa của 侵寻 khi là Động từ
✪ lân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵寻
- 寻欢作乐
- mua vui
- 你 寻思 寻思 这件 事该 怎么办
- anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 寻找 真 爱
- Tìm tình yêu đích thực của bạn.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 女人 在 伴侣 身上 寻求 专一 的 品质
- Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.
- 爱情 自会 寻 出路
- Tình yêu sẽ tìm thấy con đường của nó.
- 她 一直 在 努力 寻找 爱情
- Cô ấy luôn cố gắng tìm kiếm tình yêu.
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 这 顿饭 很 寻常
- Bữa ăn này rất bình thường.
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 他们 在 寻找 妥善 的 办法
- Họ đang tìm phương án hợp lý.
- 他 努力 找寻 关键 线索
- Anh ấy nỗ lực tìm kiếm manh mối quan trọng.
- 耐人寻味
- ý vị sâu xa; giàu dư vị
- 语 颇 隽永 , 耐人寻味
- Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.
- 他 寻找 答案
- Anh ấy tìm kiếm đáp án.
- 他 在 寻找 痛苦 的 根源
- Anh ấy đang tìm kiếm nguồn gốc của nỗi đau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侵寻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侵寻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侵›
寻›