Đọc nhanh: 在逃 (tại đào). Ý nghĩa là: đang lẩn trốn; đang bỏ trốn (phạm nhân); tại đào. Ví dụ : - 在逃犯 tội phạm đang lẩn trốn
Ý nghĩa của 在逃 khi là Động từ
✪ đang lẩn trốn; đang bỏ trốn (phạm nhân); tại đào
(犯人) 已经逃走,还没有捉到
- 在逃犯
- tội phạm đang lẩn trốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在逃
- 罗布淖尔 ( 罗布泊 , 在 新疆 )
- Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).
- 在 伊利诺 亚州 吗
- Ở bang Illinois?
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 在逃犯
- tội phạm đang lẩn trốn
- 娜塔莉 在 逃命
- Natalie đã chạy trốn.
- 缉捕 在 逃 凶手
- truy bắt tội phạm đang chạy trốn.
- 快 正在 追捕 逃犯
- Lính sai đang truy đuổi tội phạm chạy trốn.
- 他们 正在 缉捕 逃犯
- Họ đang lùng bắt tội phạm.
- 警察 正在 踩 捕 逃犯
- Cảnh sát đang truy bắt tội phạm bỏ trốn.
- 潜逃 在外
- lẩn trốn bên ngoài.
- 逃生门 在 右侧
- Cửa thoát hiểm ở bên phải.
- 在 必要 的 情况 下 , 你 要 逃跑
- Khi cần thiết, bạn phải chạy trốn.
- 他 在 夜里 潜逃 了
- Anh ta đã trốn thoát vào ban đêm.
- 后援 已 在 后门 就位 以防 有人 逃跑
- Sao lưu đang ở vị trí phía sau tòa nhà trong trường hợp có ai đó bắt buột.
- 在 数 难逃 命运 的 人 很少
- Rất ít người thoát khỏi số mệnh.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在逃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在逃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
逃›