在逃 zàitáo

Từ hán việt: 【tại đào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "在逃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tại đào). Ý nghĩa là: đang lẩn trốn; đang bỏ trốn (phạm nhân); tại đào. Ví dụ : - tội phạm đang lẩn trốn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 在逃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 在逃 khi là Động từ

đang lẩn trốn; đang bỏ trốn (phạm nhân); tại đào

(犯人) 已经逃走,还没有捉到

Ví dụ:
  • - 在逃犯 zàitáofàn

    - tội phạm đang lẩn trốn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在逃

  • - 罗布淖尔 luóbùnàoěr ( 罗布泊 luóbùpō zài 新疆 xīnjiāng )

    - Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).

  • - zài 伊利诺 yīlìnuò 亚州 yàzhōu ma

    - Ở bang Illinois?

  • - gāi 部队 bùduì 驻扎 zhùzhā zài 边境 biānjìng

    - Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.

  • - 那条 nàtiáo zài 网里 wǎnglǐ 挣扎 zhēngzhá

    - Con cá vật lộn trong lưới

  • - 人们 rénmen zài 洪流 hóngliú zhōng 挣扎 zhēngzhá

    - Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 道格拉斯 dàogélāsī zài 逃跑 táopǎo

    - Douglas đang đi!

  • - 在逃犯 zàitáofàn

    - tội phạm đang lẩn trốn

  • - 娜塔莉 nàtǎlì zài 逃命 táomìng

    - Natalie đã chạy trốn.

  • - 缉捕 jībǔ zài táo 凶手 xiōngshǒu

    - truy bắt tội phạm đang chạy trốn.

  • - kuài 正在 zhèngzài 追捕 zhuībǔ 逃犯 táofàn

    - Lính sai đang truy đuổi tội phạm chạy trốn.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 缉捕 jībǔ 逃犯 táofàn

    - Họ đang lùng bắt tội phạm.

  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài cǎi 逃犯 táofàn

    - Cảnh sát đang truy bắt tội phạm bỏ trốn.

  • - 潜逃 qiántáo 在外 zàiwài

    - lẩn trốn bên ngoài.

  • - 逃生门 táoshēngmén zài 右侧 yòucè

    - Cửa thoát hiểm ở bên phải.

  • - zài 必要 bìyào de 情况 qíngkuàng xià yào 逃跑 táopǎo

    - Khi cần thiết, bạn phải chạy trốn.

  • - zài 夜里 yèli 潜逃 qiántáo le

    - Anh ta đã trốn thoát vào ban đêm.

  • - 后援 hòuyuán zài 后门 hòumén 就位 jiùwèi 以防 yǐfáng 有人 yǒurén 逃跑 táopǎo

    - Sao lưu đang ở vị trí phía sau tòa nhà trong trường hợp có ai đó bắt buột.

  • - zài shù 难逃 nántáo 命运 mìngyùn de rén 很少 hěnshǎo

    - Rất ít người thoát khỏi số mệnh.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 在逃

Hình ảnh minh họa cho từ 在逃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在逃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao