Đọc nhanh: 在任 (tại nhiệm). Ý nghĩa là: đương thứ.
✪ đương thứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在任
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 他 现在 身荷 重任
- Hiện tại anh ấy đang gánh vác trọng trách lớn.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 现在 他 是 英语系 的 主任
- Ý tôi là vì anh ấy là trưởng khoa tiếng Anh?
- 任丘 在 河北 很 有名
- Nhâm Khâu rất nổi tiếng ở Hà Bắc.
- 这项 任务 无法 在短期内 完成
- Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.
- 只要 能 成功 任何 代价 在所不惜
- Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.
- 这两项 任命 几乎 都 是 势在必行 的
- Hai cuộc hẹn này gần như là bắt buộc.
- 任何 困难 都 不在话下
- xem thường mọi khó khăn
- 他 在 交通部门 任职
- anh ấy nhận chức trong nghành giao thông.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 候任 总统 将 在 下周 正式 就任
- Chủ tịch đắc cử sẽ chính thức nhậm chức vào tuần tới.
- 友谊 建立 在 信任 的 基础 上
- Tình bạn được xây dựng dựa trên sự tin tưởng.
- 你 要 在 两天 之内 完成 任务
- Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ trong hai ngày.
- 其实 , 我 在 我 实习 期间 , 我 学会 了 承担责任 展现 我 的 能力
- Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.
- 我 和 前任 男友 在 3 年前 分手 了
- Tôi và bạn trai cũ đã chia tay cách đây 3 năm.
- 任何一方 或者 双方 都 可能 是 在 虚张声势
- Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.
- 她 在 剧场 担任 导演
- Cô ấy đảm nhận vai trò đạo diễn tại nhà hát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
在›