Đọc nhanh: 在职训练 (tại chức huấn luyện). Ý nghĩa là: vào đào tạo nghề.
Ý nghĩa của 在职训练 khi là Động từ
✪ vào đào tạo nghề
on-the-job training
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在职训练
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
- 公司 正在 进行 培训
- Công ty đang tiến hành đào tạo.
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 专项 训练
- chuyên mục huấn luyện
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 队列训练
- huấn luyện đội ngũ
- 武术 教练 会 制定 训练 计划
- Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.
- 紧张 的 训练
- Huấn luyện căng thẳng.
- 他 在 磨练 自己
- Anh ấy đang rèn luyện bản thân.
- 他 正在 练习 上 声
- Anh ấy đang luyện tập thanh điệu thứ ba.
- 我 在 练 唐手 道
- Tôi làm Tang Soo Do.
- 他 在 练习 投弹
- Anh ấy đang tập ném bom.
- 我 正在 练习 唱歌
- Tôi đang luyện tập ca hát.
- 我们 在 排练 节目
- Chúng tôi đang tập luyện tiết mục.
- 他 正在 练习 射击
- Anh ấy đang luyện tập bắn súng.
- 经过训练 的 军犬 来回 在 乘客 和 行李 中间 穿行 和 嗅闻
- Những chú chó nghiệp vụ thông qua huấn luyện đi lại giữa hành khách và hành lý để đánh hơi.
- 少尉 的 职责 是 训练 新兵
- Thiếu úy có trách nhiệm huấn luyện tân binh.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
- 他们 正在 认真 训练
- Bọn họ đang chăm chỉ huấn luyện.
- 如果 可能 的话 , 希望 能 在 贵方 的 培训中心 训练 我方 专业 人员
- Nếu có thể, mong muốn được đào tạo nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi tại trung tâm đào tạo của quý công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在职训练
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在职训练 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
练›
职›
训›