Đọc nhanh: 在职培训 (tại chức bồi huấn). Ý nghĩa là: đào tạo tại chỗ (Một phương pháp đào tạo nội bộ với mục đích để giúp nhân viên có được kiến thức; thực hành ngay tại nơi làm việc.).
Ý nghĩa của 在职培训 khi là Danh từ
✪ đào tạo tại chỗ (Một phương pháp đào tạo nội bộ với mục đích để giúp nhân viên có được kiến thức; thực hành ngay tại nơi làm việc.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在职培训
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
- 他 正在 使用 安培计
- Anh ấy đang sử dụng ampe kế.
- 立刻 到 培训 室 参加 培训班 去
- Nhanh chóng đi tới phòng đạo tạo tham gia khóa huấn luyện
- 培训 技术人员
- Đào tạo và huấn luyện nhân viên kỹ thuật.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 我要 上 考研 培训班
- Tôi muốn đến lớp đào tạo sau đại học.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 新 员工 需要 培训
- Nhân viên mới cần được đào tạo.
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
- 关照 员工 完成 培训
- Nhắc nhở nhân viên hoàn thành khóa đào tạo.
- 公司 正在 进行 培训
- Công ty đang tiến hành đào tạo.
- 培训 是 发展 的 重要环节
- Đào tạo là một phần quan trọng của phát triển
- 我 报名 上 这次 的 培训 课
- Tôi đăng ký khóa đào tạo lần này.
- 他 参加 了 技术 培训班
- Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.
- 培训 的 始终 都 很 详细
- Toàn bộ quá trình đào tạo rất chi tiết.
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 培训部 , 公关部 , 办公室 和 企划部 都 在 这 一 楼层 上
- Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.
- 我入 职后 需要 参加 培训
- Sau khi nhận việc, tôi cần tham gia đào tạo.
- 如果 可能 的话 , 希望 能 在 贵方 的 培训中心 训练 我方 专业 人员
- Nếu có thể, mong muốn được đào tạo nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi tại trung tâm đào tạo của quý công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在职培训
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在职培训 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
培›
职›
训›