Đọc nhanh: 地积单 (địa tí đơn). Ý nghĩa là: đơn vị diện tích (ví dụ: 畝 | 亩 [mǔ], mẫu Anh Trung Quốc).
Ý nghĩa của 地积单 khi là Danh từ
✪ đơn vị diện tích (ví dụ: 畝 | 亩 [mǔ], mẫu Anh Trung Quốc)
unit of area (e.g. 畝|亩 [mǔ], Chinese acre)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地积单
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 她 熟练地 折叠 了 床单
- Cô ấy gấp chăn màn rất khéo léo.
- 陆地 面积 非常广阔
- Diện tích đất liền rất rộng lớn.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 垸 田 ( 在 湖边 淤积 的 地方 作成 的 圩田 )
- ruộng trong bờ đê
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 地上 有 一摊 污 积水
- Trên đất có một vũng nước bẩn.
- 积极 拓 土地
- Tích cực mở rộng đất đai.
- 扩大 耕地面积
- Mở rộng diện tích trồng trọt.
- 姐姐 简单 地 打扮 了 一番
- Chị gái tôi ăn mặc đơn giản.
- 心地 单纯
- lòng dạ thuần khiết
- 厚厚的 积雪 覆盖 着 大地
- Mặt đất chìm trong lớp tuyết dày.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 单于 统治 着 北方 大地
- Vua Hung Nô cai trị vùng đất phía bắc.
- 这个 地区 一年 中有 六个月 被 积雪 覆盖
- Khu vực này một năm thì có sáu tháng bị bao phủ bởi tuyết.
- 力求 提高 单位 面积 产量
- Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.
- 去掉 田塍 地界 , 增加 耕地面积
- phá bỏ bờ ruộng, tăng thêm diện tích trồng trọt.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 别 简单 地 对待 这个 问题
- Đừng xử lý vấn đề này một cách qua loa.
- 你 简单 地 说 吧 , 别净 绕脖子
- anh nói đơn giản thôi, đừng vòng vo nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地积单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地积单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
地›
积›