Đọc nhanh: 圆熟 (viên thục). Ý nghĩa là: thuần thục; thành thục; thành thạo, lão luyện; linh hoạt. Ví dụ : - 笔体圆熟 chữ viết thành thạo.. - 演技日臻圆熟 kỹ thuật biểu diễn đạt đến trình độ cao.. - 处事极圆熟。 xử sự linh hoạt
Ý nghĩa của 圆熟 khi là Tính từ
✪ thuần thục; thành thục; thành thạo
熟练;纯熟
- 笔体 圆熟
- chữ viết thành thạo.
- 演技 日臻 圆熟
- kỹ thuật biểu diễn đạt đến trình độ cao.
✪ lão luyện; linh hoạt
精明练达;灵活变通
- 处事 极 圆熟
- xử sự linh hoạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆熟
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 熟 皮子
- da thuộc.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 圆润 的 歌喉
- giọng hát êm dịu
- 这 首歌 很 耳熟
- Bài hát này nghe rất quen.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 还 没熟 的 羊奶 果 很 酸
- Quả nhót chưa chín rất chua
- 那 是 个 圆 镜子
- chỗ này có 1 cái bàn tròn
- 小李 跟 小张 很 熟悉
- Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.
- 这场 恋爱 让 他 变得 成熟
- Tình yêu này đã khiến anh trưởng thành.
- 圆形 很 美
- Hình tròn rất đẹp.
- 笔体 圆熟
- chữ viết thành thạo.
- 处事 极 圆熟
- xử sự linh hoạt
- 演技 日臻 圆熟
- kỹ thuật biểu diễn đạt đến trình độ cao.
- 她 对 这条 路径 不 熟悉
- Cô ấy không quen thuộc với con đường này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圆熟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圆熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圆›
熟›